Xe tải ben TMT 4.5 tấn ZB6045D
Còn Hàng ( Hàng mới Euro 4 )
24 Tháng
Giảm trực tiếp vào giá xe 3 triệu vnđ
Mã sản phẩm ZB6045D
Nhóm Xe tải ben TMT
Trọng tải
2-5 tấn
Chủng loại Xe tải ben ( Xe tải tự đổ )
Chuyên dụng Xe tải trung
Với TMT Cửu Long 4.5 tấn thực tải là 4450kg do đó cũng được nhiều bác tài gọi nhiều tên khác nhau như 4.45 tấn , xe ben 4 tấn 45, 4t45 TMT … Đây là dòng xe có cùng kích thước, khung gầm và thùng bệ giống với mẫu 3.5 tấn ( 3t45 ) vì nhà máy chủ định ra mắt 2 phiên bản tải trọng khác nhau phục vụ người dùng.
>>> Quý khách cũng có thể xem chi tiết các sản phẩm xe tải ben TMT với các mẫu mã được cập nhật mới nhất từ nhà máy.
Tổng thể về ngoại thất xe ben TMT 4.5 tấn.
TMT vẫn trang bị kiểu dáng cabin đó và kiểu dáng thiết kế đó cho các dòng từ 2 – 5 tấn được phối bộ bởi ZIBO. Với nhiều khách hàng đây là kiểu mẫu cabin nhỏ gọn ưa chuộng tại nhiều khu vực Việt Nam.
Với kính chắn gió 2 lớp và hệ thống gương gọn mang lại khả năng quan sát tốt cho khách hàng, về ngoại thất vẫn là hệ thống đèn bi cho cường độ chiếu sáng tốt hơn đèn Halogen và mặt lạ ga lăng được làm đẹp, chỉnh chu hơn.
TMT 4t45 vẫn được nhà máy trang bị cho nước sơn tĩnh điện ED5 đây vẫn là loại nước sơn cao cấp nhất, phổ biến nhất của nhà máy sau khi nhập thô cabin và nhúng toàn phần mang lại khả năng bền bỉ và sáng bóng với thời gian.


Tổng thể mặt trước của xe một số linh kiện đã được mạ crom

Hệ thống đèn chiếu sáng bằng đèn bi và kèm theo halogen

Phần sườn phải của xe

Chi tiết hơn phần đầu xe với logo và mặt lạ ga lăng.
Tổng quan sơ bộ về nội thất cabin xe TMT 4 tấn 45.
Phần nội thất TMT vẫn không khác gì các dòng TMT 3.5 tấn, TMT 2,4 tấn và TMT 5 tấn ( quý khách hàng đã chạy dòng xe này hoàn toàn có thể nắm sơ bộ về nội thất của xe nên Longbientruck xin phép không cần giới thiệu nhiều.
Tổng thể về động cơ và hệ thống chuyển động xe TMT 4t5
Hộp số gồm 5 số tiến và 1 số lùi kèm theo số rùa thỏ để các bác tài chạy đường lầy lội hoặc chạy các cung đường trường trở lên dễ dàng hơn, đây cũng là loại hộp số to đậm chất Cửu Long cầu to , số to.

Tổng thể về động cơ máy 490QZL

Chi tiết các thông số về động cơ

Các đăng dẫn động
Tổng thể về khung gầm sắt xi và hệ thống thùng ben.
Hệ thống satxi đạt tiêu chuẩn chịu lực cao, phần thùng ben cũng được gia cố thêm nhiều đố ngang đố dọc giúp xe chịu tải tốt hơn.

Hệ thống khung gầm của xe

Khung gầm và cầu sau

Bình nhiên liệu

Bầu hơi

Thanh giảm chấn

Phần nhíp sau của xe

Phanh hơi lốc kê

Tổng thể về thùng xe

Khung gầm của thùng xe

Ben bụng chữ A với tháp ben to hoàn toàn nâng được số lượng hàng lớn.
Lốp và các thông số của lốp.
Mặc dù còn khá nhiều chê trách về cỡ lốp không phải là 8.25-16 mà chỉ đạt 7.50 tuy nhiên với nhiều bác tài Việt Nam việc 4.t45 mua về chạy đường trường là phần nhiều bởi cần tải và phải bằng C mới được phép lái.
Do đó một cỡ lốp nhỏ là phù hợp và mang lại hiệu quả, vận hành tốt hơn cho khách hàng.

Lốp và các thông số của lốp
Thông số kỹ thuật xe tải ben TMT 4.45 tấn máy cơ Euro 2.
Mời quý khách hàng xem chi tiết về bảng thông số kỹ thuật chi tiết của mẫu xe tải ben TMT 4 tấn 45 của hãng Cửu Long, đây là thông số kỹ thuật được cập nhật từ cục đăng kiểm Việt Nam và đảm bảo độ chính xác 100%.
Ngoài ra nếu quý khách hàng cần chi tiết về quy cách đóng thùng, các thông số chi tiết về ben , kết cấu thép có thể liên hệ thêm để được phụ trách kinh doanh Longbientruck tư vấn và hỗ trợ qua HOTLINE : 0983 865 222
| Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT ZB6045D |
| Số chứng nhận | 0836/VAQ09 – 01/15 – 00 |
| Ngày cấp | 08/06/2015 |
| Số trục | 02 |
| Công thức bánh xe | 4×2 |
| Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 4850 x 2030 x 2330 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1520/1530 |
| Kích thước lòng thùng | 2840 x 1820 x 600 |
| Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 3440 |
| – Cấu trước (kG) | 1580 |
| – Cầu sau (kG) | 1860 |
| Tải trọng cho phép (kG) | 4450 |
| Số người cho phép chở | 03 |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 8085 |
| Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | 490QZL |
| Loại nhiên liệu | Diesel |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
| Thể tích (cm3) | 2672 |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 60 / 3200 |
| Hộp số | |
| Số tay số | 05 số tiến + 01 số lùi |
| Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II/III/IV | 02/04/–/– |
| Lốp trước | 7.50 – 16 |
| Lốp sau | 7.50 – 16 |
| Hệ thống phanh | |
| Phanh trước / Dẫn động | Tang trống / khí nén |
| Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / khí nén |
| Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 / Tự hãm |
| Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Bảng tính chi phí đăng ký, đăng kiểm khi mua xe.
Longbientruck sẵn sàng hỗ trợ khách hàng về dịch vụ sau bán hàng đó là dịch vụ đi đăng ký, đăng kiểm cho khách hàng khi khách hàng mua xe tại Longbientruck. Với các khoản chi phí, hạng mục chi phí được kê chi tiết khách hàng có thể tham khảo.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính ) | 315000000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 6300000 |
| Biển số | 550000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 1826000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 320000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 3240000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2500000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số | 2500000 |
| Tổng cộng | 17236000 |
Lưu ý bảng tính trên chỉ mang tính chất tham khảo, một số hạng mục sẽ chưa cần thiết hoặc hạng mục giá xe có thể thay đổi theo thời gian do đó bảng kê chi phí chỉ mang tính chất tham khảo
Chính sách quà tặng ưu đãi khi mua xe tải ben TMT 4.5 tấn tại Longbientruck
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy TMT với giá thành ưu đãi.
Chính sách hỗ trợ trả góp khi mua xe ben 4t45
Với khoản vay tối thiểu 70% kèm với lãi suất ưu đãi chỉ 9%/1 năm ( tương đương 0.75%/1 tháng ) đây là mức vay vốn khá ưu đãi trên thị trường xe tải đầy cạnh tranh như hiện nay.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất.
Kết luận và liên hệ mua xe.
>>> khách hàng có thể tham khảo thêm Bảng giá xe tải TMT và chọn cho mình dòng xe hợp lý nhất với bảng giá luôn được cập nhật
Thông số kỹ thuật xe tải ben TMT cửu long 4.5 tấn ZB6045D
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT ZB6045D | |
| Số chứng nhận | 0836/VAQ09 – 01/15 – 00 | |
| Ngày cấp | 08/06/2015 | |
| Số trục | 02 | |
| Công thức bánh xe | 4×2 | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 4850 x 2030 x 2330 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1520/1530 | |
| Kích thước lòng thùng | 2840 x 1820 x 600 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 3440 | |
| – Cấu trước (kG) | 1580 | |
| – Cầu sau (kG) | 1860 | |
| Tải trọng cho phép (kG) | 4450 | |
| Số người cho phép chở | 03 | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 8085 | |
| 4 | Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | 490QZL | |
| Loại nhiên liệu | Diesel | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
| Thể tích (cm3) | 2672 | |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 60 / 3200 | |
| 5 | Hộp số | |
| Số tay số | 05 số tiến + 01 số lùi | |
| 6 | Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II/III/IV | 02/04/–/– | |
| Lốp trước | 7.50 – 16 | |
| Lốp sau | 7.50 – 16 | |
| 7 | Hệ thống phanh | |
| Phanh trước / Dẫn động | Tang trống / khí nén | |
| Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / khí nén | |
| Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 / Tự hãm | |
| 8 | Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Sản phẩm cùng loại







