Giá:
Liên hệ
Còn hàng ( Có hàng mới Euro 4 )
24 Tháng
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị sản phẩm
Mã sản phẩm ZB3824D
Nhóm Xe tải ben TMT
Trọng tải 2-5 tấn
Chủng loại Xe tải ben ( Xe tải tự đổ )
Chuyên dụng xe tải ben hạng nhẹ
Lượt xem thứ 870
Mẫu sản phẩm xe ben TMT 2 tấn 4 là sản phẩm nâng tải từ xe ben cửu long 1,25 tấn hiện đang là một trong những mẫu xe tải nhẹ thay thế các xe công nông cũ. Đây là một trong những mẫu xe thông dụng và phổ biến nhất.
Với độ bền cao cùng kiểu dáng nhỏ gọn xe dễ dàng đi vào các cung đường nhỏ hẹp cũng như vận hành tốt với mọi cung đường khó khăn nhất phù hợp với điều kiện của Việt Nam.
Video giới thiệu về sản phẩm xe tải ben TMT 2 tấn 4 ( LH mua xe : 0983.865.222 )
Thẩm mỹ và hiện đại hơn là điều mà nhà máy TMT đang muốn mang đến cho người dùng trên phiên bản xe tải ben Cửu Long tải trọng 2400 tấn.
Với kích thước bao ngoài xe là 4280x1690x2140 khá nhỏ gọn cho 1 mẫu xe tải trọng nhẹ dễ dàng đi vào các ngõ hep của các khu vực nông thôn mới, được nhiều người dân khu vực Nam Định, Thái Bình, Hà Nội ... sử dụng,
Tổng thể xe ben tmt 2 tấn 4
Tổng thể về mặt trước của xe
tổng thể về sườn trái của xe
Chi tiết hơn về mặt trước của xe với mặt lạ ga lăng và hệ thống lấy gió
Hệ thống đèn chiếu sáng
Gương chiếu hậu của xe
Phần cabin được trang bị với kiểu dáng hiện đại hơn mang tính thẩm mỹ cao hơn.
Với đầy đủ các bộ phận giải trí như Radio , FM, AM, Usb và trọn bộ ghế ngồi được Longbientruck tặng ghế bọc da rõ ràng mang đến những tiện nghi tốt nhất cho khách hàng, giúp khách hàng có những giây phút giải trí trên xe thoải mái nhất.
Tổng thể về cabin xe tải tmt 2.4 tấn
Mẫu xe 2.4 tấn ben TMT sử dụng vô lăng 4 chấu
Bảng đồng hồ táp lô hiển thị khoa học hơn đa thông tin thuận tiện cho quan sát
Bảng táp lô điều khiển trung tâm của xe
Cần gạt mở cửa được mạ crom
Kính chắn gió 2 lớp đảm bảo an toàn cho người lái xe
Xe ben TMT Cửu Long 2.4 tấn sử dụng động cơ QC480ZLQ chạy dầu Diezel với 4 kỳ và 4 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước và có sử dụng tubor tăng áp.
Xe có dung tích xy lanh 1.809 cc và có thể đạt được tốc độ tối đa cho phép là 84km/h. Trên thị trường đây là loại động cơ máy cơ dễ sửa chữa thay thế linh kiện và được sử dụng rộng rãi trên thị trường.
Là một khối động cơ khoẻ và mang lại khả năng vận hành cực tốt cho khách hàng với nhiều năm sử dụng xe nhiều bác tài đã quá quen thuộc với khối động cơ này.
Tổng thể về bộ phận động cơ của xe
Thông số kỹ thuật chi tiết của động cơ QC480ZLQ
Bộ phận ly hợp và hộp số
Các đăng dẫn động trục sau
Cần gạt số gồm 5 số tiền và 1 số lùi
Bộ phận lọc gió
Phần khung gầm được làm bằng thép chịu tải cao phù hợp với các điều kiện và địa hình cũng như thời tiết của Việt Nam.
Ngoài ra TMT Cửu Long cũng nổi tiếng với hệ thống khung gầm to dày và chắc chắn với dàn nhíp khoẻ sắt xi 2 lớp hoàn toàn đáp ứng yêu cầu của các bác tài xế Việt Nam hiện nay.
Chưa kể đó phần thùng xe được gia cố thêm rất nhiều đố ngang và đố dọc giúp xe chịu tải tốt hơn tải được lượng hàng hoá khủng hơn so với phiên bản tiền nhiệm chỉ đạt tải trọng là 2.4 tấn.
Phần khung gầm trước của xe
Hệ thống khung gầm phía sau xe
Tổng thể về nhíp sau của xe gồm 2 tầng nhíp.
Phần giảm chấn cabin của xe
Tổng thể về thùng xe.
Tổng thể về lòng thùng nay đã rộng hơn tăng thể tích chở hàng
Phần khung gầm của thùng xe được gia cố rất chắc chắn
Hệ thống ben bụng chữ A với tháp ty ben to và đảm bảo khả năng nâng lượng hàng lớn
Lốp xe sử dụng đnag là 6.00-R15 với tải trọng nhẹ việc sử dụng lốp 6.00-15 đảm bảo vận hành cho xe tốt nhất.
Tổng thể lốp xe với kích cỡ 6.00- R15
1 | Thông tin chung | |
---|---|---|
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |
Nhãn hiệu số loại phương tiện | CUULONG ZB3824D | |
Công thức bánh xe | 4x2R | |
2 | Thông số kích thước | |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4280 x 1690 x 2140 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2300 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1355/1240 | |
3 | Thông số về trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân (kG) | 2310 | |
Trọng tải (kG) | 2350 | |
Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 02 (130kG) | |
Trọng lượng toàn bộ (kG) | 4790 | |
4 | Động cơ | |
Kiểu loại | QC480ZLQ | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1809 | |
Tỷ số nén | 18 : 1 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 80x90 | |
Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 38/3000 | |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m) / Tốc độ quay (v/ph) | 131/2000 | |
5 | Ly hợp | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
6 | Hộp số | |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
Dẫn động | Cơ khí | |
Số tay số | 05 số tiến + 01 số lùi | |
Tỷ số truyền | 5,568; 2,986; 1,685; 1,00; 0,810; R5,011 | |
Hộp số phụ | Liền hộp số chính, dẫn động cơ khí, 2 cấp | |
Tỷ số truyền số phụ | 1,00; 1,635 | |
7 | Bánh xe và lốp xe | |
Trục 1 (02 bánh) | 6.00-15 | |
Trục 2 (04 bánh) | 6.00-15 | |
8 | Hệ thống phanh | Kiểu tang trống dẫn động bằng thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ xe | Cơ khí kiểu tang trống, tác dụng lên đầu ra hộp số phụ | |
9 | Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
10 | Hệ thống lái | |
Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
Tỷ số truyền | 17,3 | |
11 | Hệ thống điện | |
Ắc quy | 1x12Vx85Ah | |
Máy phát điện | 500W, 14v | |
Động cơ khởi động | 2,5kW, 12V | |
12 | Cabin | |
Kiểu loại | Cabin lật | |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 1490x1560x1640 | |
13 | Thùng hàng | |
Loại thùng | Tự đổ | |
Kích thước trong (D x R x C) (mm) | 2340x1500x600 |
Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
Giá xe ( tạm tính ) | 235000000 |
Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 4700000 |
Biển số | 550000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 938300 |
Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 320000 |
Phí đường bộ 1 năm | 2160000 |
Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2500000 |
Phí phụ khám xe, lấy biển số | 2500000 |
Tổng cộng | 13668300 |
Với việc xe công nông bị cấm ở Việt Nam thì các dòng xe tải hạng nhẹ chắc chắn sẽ là sự lựa chọn không thể tốt hơn cho khách hàng.
Mọi ý kiến về xe các bạn có thể để lại sđt hoặc comment bên dưới để được hỗ trợ giải đáp tốt nhất.
HOTLINE Longbientruck : 0983.865.222 ( 24/24 , Call, Zalo )
>>> Xem hết các mẫu xe tải ben TMT để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất bởi với các mẫu xe ben thì TMT vẫn luôn là sự lựa chọn số 1 của người tiêu dùng Việt Nam.
Longbientruck.com
1 | Thông tin chung | |
---|---|---|
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |
Nhãn hiệu số loại phương tiện | CUULONG ZB3824D | |
Công thức bánh xe | 4x2R | |
2 | Thông số kích thước | |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4280 x 1690 x 2140 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2300 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1355/1240 | |
3 | Thông số về trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân (kG) | 2310 | |
Trọng tải (kG) | 2350 | |
Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 02 (130kG) | |
Trọng lượng toàn bộ (kG) | 4790 | |
4 | Động cơ | |
Kiểu loại | QC480ZLQ | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1809 | |
Tỷ số nén | 18 : 1 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 80x90 | |
Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 38/3000 | |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m) / Tốc độ quay (v/ph) | 131/2000 | |
5 | Ly hợp | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
6 | Hộp số | |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
Dẫn động | Cơ khí | |
Số tay số | 05 số tiến + 01 số lùi | |
Tỷ số truyền | 5,568; 2,986; 1,685; 1,00; 0,810; R5,011 | |
Hộp số phụ | Liền hộp số chính, dẫn động cơ khí, 2 cấp | |
Tỷ số truyền số phụ | 1,00; 1,635 | |
7 | Bánh xe và lốp xe | |
Trục 1 (02 bánh) | 6.00-15 | |
Trục 2 (04 bánh) | 6.00-15 | |
8 | Hệ thống phanh | Kiểu tang trống dẫn động bằng thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ xe | Cơ khí kiểu tang trống, tác dụng lên đầu ra hộp số phụ | |
9 | Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
10 | Hệ thống lái | |
Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
Tỷ số truyền | 17,3 | |
11 | Hệ thống điện | |
Ắc quy | 1x12Vx85Ah | |
Máy phát điện | 500W, 14v | |
Động cơ khởi động | 2,5kW, 12V | |
12 | Cabin | |
Kiểu loại | Cabin lật | |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 1490x1560x1640 | |
13 | Thùng hàng | |
Loại thùng | Tự đổ | |
Kích thước trong (D x R x C) (mm) | 2340x1500x600 |