Xe tải ben TMT 8.5 tấn mặt quỷ cầu dầu KC13285D
Còn Hàng ( có phiên bản DF13285D, KC13280D )
24 Tháng
Khuyến mãi ghế bọc da, lắp đặt hệ thống định vị
Mã sản phẩm KC13285D
Nhóm Xe tải ben TMT
Trọng tải
5-10 tấn
Chủng loại Xe ô tô tải ben ( Xe tải tự đổ )
Chuyên dụng Xe tải ben hạng trung
Xe tải ben TMT 8.5 tấn dòng xe mặt quỷ 6 máy trang bị cầu dầu
Cửu Long mặt quỷ một trong những dòng xe không còn quá xa lạ với các khách hàng đã biết về dòng xe tải ben 1 cầu, tầm trung 6 máy cực kỳ mạnh mẽ này của TMT Motor.
Đây là dòng xe mặt quỷ trang bị cầu dầu với tải trọng 8.5 tấn thực tải 8.355kg là phiên bản xác nhẹ so với mẫu 8 tấn mặt quỷ cầu láp.
Hãy cùng điểm qua 1 vài điều nổi bật trên mẫu xe tải ben TMT 8.5 tấn
Video : So sánh 2 phiên bản TMT 8t cầu láp và cầu dầu
Tổng thể về ngoại thất của xe.
Với cabin Thiên Cầm to, đẹp và hầm hố cùng 2 màu sơn cơ bản là xanh và vàng được nhúng tĩnh điện ED5 mang lại độ bền bỉ với thời gian và đã làm nên tên tuổi của dòng xe 8 tấn mặt quỷ thịnh hành trên thị trường Việt Nam.
Với khoảng sáng gầm xe lớn nên xe trang bị hệ thống gương cầu lồi với rất nhiều gương to bản giúp lái xe quan sát tốt hơn. Xét về ngoại thất đây là dòng xe đẹp không thua kém bất kỳ mẫu xe nào của hãng hiện nay.


Tổng thể về mặt trước của xe

Chi tiết mặt trước với mặt lạ ga lăng hầm hố

Hệ thống đèn chiếu sáng

Các bậc lên xuống cabin sử dụng chồng trơn trượt
Tổng thể về nội thất cabin xe mặt quỷ cầu dầu
Về nội thất mẫu cabin Thiên Cầm với kích thước to lớn mang lại cho 8 tấn mặt quỷ phiên bản cầu dầu một khoang nội thất bên trong hiện đại, tiện nghi với đầy đủ những giải trí cơ bản nhất phục vụ các bác tài được tốt nhất.

Cabin Thiên Cầm to lớn mang lại một khoang cabin cực kỳ rộng rãi cho TMT 8.5t

Rộng rãi 3 người ngồi lái và 01 giường năm theo sau xe

Toàn bộ ghế ngồi bọc nỉ ( quý khách hàng mua xe được tặng ghế bọc da cao cấp )

Bảng giải trí và điều khiển nằm ở trung tâm của xe
Tổng thể về động cơ của xe ô tô ben TMT 8 tấn mặt quỷ cầu dầu.
Với dung tích xy lanh 6494cm3 cung cấp cho xe công suất 132kw đây là khối động cơ 6 máy cực kỳ mạnh mẽ , mạnh mẽ nhất trong phân khúc xe tải ben 2 chân của TMT Motor được trang bị trên dòng xe 8 tấn mặt quỷ cầu láp , phiên bản cầu dầu 8t5 và cả phiên bản cabin chenglong 8.5 tấn.
Với khối động cơ siêu mạnh mẽ này chắc chắn quý khách hàng sẽ hoàn toàn hài lòng về sản phẩm đây là một trong những mẫu xe cạnh tranh với các phiên bản Howo 8 tấn nhập khẩu, Hoàng Huy 8 tấn.
Tuy nhiên các mẫu xe Howo hay Hoàng Huy đã hết các dòng xe Ga Cơ thì đây có lẽ là sự vươn lên của dòng xe Mặt Quỷ cầu dầu với độ hoàn thiện và chất lượng vượt trội nhất.
Tổng thể về khung gầm và thùng xe ô tô tải ben tự đổ TMT 8.5 tấn.
Toàn bộ xe được thiết kế chắc chắn với thép chịu tải cao, phù hợp với điều kiện thời tiết Việt Nam cũng như bền bỉ hơn với thời gian.


Cầu sau và khung gầm sau

Bình nhiên liệu của xe

Phần mỏ nhíp

Xe sử dụng ben đầu giúp khả năng nâng thùng ben tốt hơn.

Phần thùng xe rất chắc chắn.
Lốp và các thông số về lốp xe ô tô tải ben TMT 8 tấn 5.
Với lốp có thông số lớn sẽ đảm bảo cho sự vận hành của xe cũng như chịu tải tốt cho xe.
Tại nhiều khu vực chạy đá, quặng nhiều khách hàng thường có xu hướng đổi từ lốp bố vải sang lốp bố thép để gia tăng khả năng chịu tải cũng như dễ dàng trinh phục các cung đường khó khăn giảm thiểu tình trạng nổ lốp.

Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải ben 8.5 tấn mặt quỷ cầu dầu.
| Thông tin chung | |
|---|---|
| Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT KC13285D |
| Công thức bánh xe | 4x2R |
| Thông số kích thước | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 6660x2500x3020 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 3830 |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1930/1880 |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 270 |
| Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 7450 |
| Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kG) | 8355 |
| Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 03 (195 kG) |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 16000 |
| Thông số về tính năng chuyển động | |
| Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 82 |
| Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 43,4 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
7,45 |
| Động cơ | |
| Kiểu loại | YC6J180-33 |
| Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, có làm mát trung gian |
| Dung tích xi lanh (cm3) | 6494 |
| Tỷ số nén | 17,5 : 1 |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105×125 |
| Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 132/2500 |
| Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 590/1400¸1700 |
| Ly hợp | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
| Hộp số | |
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
| Dẫn động | Cơ khí |
| Số tay số | 8 số tiến + 02 số lùi |
| Tỷ số truyền | 11,909; 8,004; 5,501; 3,776; 3,154; 2,12; 1,457; 1,000; R11,525/3,052 |
| Bánh xe và lốp xe | |
| Trục 1 (02 bánh) | 12.00-20 |
| Trục 2 (04 bánh) | 12.00-20 |
| Hệ thống phanh | Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng |
| Phanh đỗ xe | Phanh tang trống dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên các bánh sau |
| Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá Giảm chấn thuỷ lực cầu trước |
| Hệ thống lái | |
| Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
| Tỷ số truyền | 18,72:1 |
| Hệ thống điện | |
| Ắc quy | 2x12Vx150Ah |
| Máy phát điện | 28v, 55A |
| Động cơ khởi động | 6,6kW, 24V |
| Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 2025x2240x2260 |
| Thùng hàng | |
| Loại thùng | tự đổ |
| Kích thước trong (D x R x C) (mm) | 4110x2240x720 |
Bảng giá các phiên bản Mặt Quỷ TMT.
Về phiên bản cầu Lap là phiên bản xác nặng khi thực tải chỉ đạt 6.9 tấn, còn phiên bản cầu dầu xác nhẹ hơn và có tải trọng cao hơn lên đến 8.5 tấn ( thực tải 8355kg ).
Dưới dây Longbientruck xin kính gửi đến quý khách hàng bảng giá chi tiết về 2 dòng sản phẩm ” Mặt Quỷ ” của TMT Motor.
| Tên phiên bản | Thực tải | Công Suất | Kích thước thùng | Giá bán |
| TMT KC13280D cầu láp | 6.9T | 132 Kw | 4420x2280x585 | 651,200,000 |
| TMT KC13285D cầu dầu | 8.3T | 4110 x 2240 x 720 | 712,350,000 |
Bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm khi mua xe mặt quỷ 8.5 tấn cầu dầu.
Khi mua xe tải ben 8.5 tấn mặt quỷ khách hàng sẽ phải đăng ký, đăng kiểm trước khi vận hành xe, đến với Longbientruck quý khách hàng sẽ được hỗ trợ tận tình, chu đáo về dịch vụ đăng ký, đăng kiểm giúp khách hàng yên tâm hơn về mặt hồ sơ pháp lý, thủ tục giấy tờ liên quan.
Để chuẩn bị tốt nhất trước khi đi đăng ký, đăng kiểm Longbientruck kính gửi quý khách hàng bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm của mẫu xe TMT 8.5 tấn mặt quỷ để ngoài giá thành xe quý khách hàng còn dễ dàng theo dõi về các biểu phí cần thiết.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính có thể thay đổi theo thời điểm khách hàng mua xe ) | 712000000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 14240000 |
| Biển số | 550000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 3020600 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 320000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 7080000 |
| Định vị phù hiệu ( chỉ dành cho hộ kinh doanh ) | 2500000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số | 2500000 |
| Tổng cộng | 30210600 |
Chi phí đăng ký, đăng kiểm chỉ là chi phí tạm tính, chi phí thực tế sẽ thay đổi đôi chút tuy nhiên bảng biểu phí trên cũng đã đúng đến 90% để khách hàng khi mua xe có thể tham khảo và tìm hiểu kỹ hơn trước khi mua xe
Chính sách quà tặng ưu đãi khi mua xe tải ben TMT 8 tấn mặt quỷ tại Longbientruck
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy TMT với giá thành ưu đãi.
Chính sách hỗ trợ trả góp khi mua xe ben 8.5 tấn
Với khoản vay tối thiểu 70% kèm với lãi suất ưu đãi chỉ 9%/1 năm ( tương đương 0.75%/1 tháng ) đây là mức vay vốn khá ưu đãi trên thị trường xe tải đầy cạnh tranh như hiện nay.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất.
Bảng kê chi phí trả góp hàng tháng khi mua xe ben TMT 8.5 tấn.
Dưới đây Longbientruck xin kính gửi đến quý khách hàng bảng tính chi phí trả góp khi mua xe tải ben mặt quỷ 8.5 tấn cầu dầu bởi qua đây khách hàng có thể tính toán được tháng cao điểm cả gốc và lãi và bao nhiêu và tháng cuối cùng là bao nhiêu.
Bảng tính được tính mốc cơ bản nhất đó là khách hàng vay 70% giá trị xe, và vay trong 5 năm ( mốc cơ bản nhất ) với lãi suất ngân hàng tạm tính 9%/1 năm tương đương 0.75%/1 tháng ( tạm tính theo mốc cơ bản nhất )
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc cố định toàn thời gian vay (vnđ) |
Số tiền lãi giảm dần (vnđ) |
Tổng Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ – Số tiền còn nợ (vnđ) |
| 498400000 | ||||
| 1 | 8,306,667 | 3,738,000 | 12,044,667 | 490,093,333 |
| 2 | 8,306,667 | 3,675,700 | 11,982,367 | 481,786,666 |
| 3 | 8,306,667 | 3,613,400 | 11,920,067 | 473,479,999 |
| 4 | 8,306,667 | 3,551,100 | 11,857,767 | 465,173,332 |
| 5 | 8,306,667 | 3,488,800 | 11,795,467 | 456,866,665 |
| 6 | 8,306,667 | 3,426,500 | 11,733,167 | 448,559,998 |
| 7 | 8,306,667 | 3,364,200 | 11,670,867 | 440,253,331 |
| 8 | 8,306,667 | 3,301,900 | 11,608,567 | 431,946,664 |
| 9 | 8,306,667 | 3,239,600 | 11,546,267 | 423,639,997 |
| 10 | 8,306,667 | 3,177,300 | 11,483,967 | 415,333,330 |
| 11 | 8,306,667 | 3,115,000 | 11,421,667 | 407,026,663 |
| 12 | 8,306,667 | 3,052,700 | 11,359,367 | 398,719,996 |
| 13 | 8,306,667 | 2,990,400 | 11,297,067 | 390,413,329 |
| 14 | 8,306,667 | 2,928,100 | 11,234,767 | 382,106,662 |
| 15 | 8,306,667 | 2,865,800 | 11,172,467 | 373,799,995 |
| 16 | 8,306,667 | 2,803,500 | 11,110,167 | 365,493,328 |
| 17 | 8,306,667 | 2,741,200 | 11,047,867 | 357,186,661 |
| 18 | 8,306,667 | 2,678,900 | 10,985,567 | 348,879,994 |
| 19 | 8,306,667 | 2,616,600 | 10,923,267 | 340,573,327 |
| 20 | 8,306,667 | 2,554,300 | 10,860,967 | 332,266,660 |
| 21 | 8,306,667 | 2,492,000 | 10,798,667 | 323,959,993 |
| 22 | 8,306,667 | 2,429,700 | 10,736,367 | 315,653,326 |
| 23 | 8,306,667 | 2,367,400 | 10,674,067 | 307,346,659 |
| 24 | 8,306,667 | 2,305,100 | 10,611,767 | 299,039,992 |
| 25 | 8,306,667 | 2,242,800 | 10,549,467 | 290,733,325 |
| 26 | 8,306,667 | 2,180,500 | 10,487,167 | 282,426,658 |
| 27 | 8,306,667 | 2,118,200 | 10,424,867 | 274,119,991 |
| 28 | 8,306,667 | 2,055,900 | 10,362,567 | 265,813,324 |
| 29 | 8,306,667 | 1,993,600 | 10,300,267 | 257,506,657 |
| 30 | 8,306,667 | 1,931,300 | 10,237,967 | 249,199,990 |
| 31 | 8,306,667 | 1,869,000 | 10,175,667 | 240,893,323 |
| 32 | 8,306,667 | 1,806,700 | 10,113,367 | 232,586,656 |
| 33 | 8,306,667 | 1,744,400 | 10,051,067 | 224,279,989 |
| 34 | 8,306,667 | 1,682,100 | 9,988,767 | 215,973,322 |
| 35 | 8,306,667 | 1,619,800 | 9,926,467 | 207,666,655 |
| 36 | 8,306,667 | 1,557,500 | 9,864,167 | 199,359,988 |
| 37 | 8,306,667 | 1,495,200 | 9,801,867 | 191,053,321 |
| 38 | 8,306,667 | 1,432,900 | 9,739,567 | 182,746,654 |
| 39 | 8,306,667 | 1,370,600 | 9,677,267 | 174,439,987 |
| 40 | 8,306,667 | 1,308,300 | 9,614,967 | 166,133,320 |
| 41 | 8,306,667 | 1,246,000 | 9,552,667 | 157,826,653 |
| 42 | 8,306,667 | 1,183,700 | 9,490,367 | 149,519,986 |
| 43 | 8,306,667 | 1,121,400 | 9,428,067 | 141,213,319 |
| 44 | 8,306,667 | 1,059,100 | 9,365,767 | 132,906,652 |
| 45 | 8,306,667 | 996,800 | 9,303,467 | 124,599,985 |
| 46 | 8,306,667 | 934,500 | 9,241,167 | 116,293,318 |
| 47 | 8,306,667 | 872,200 | 9,178,867 | 107,986,651 |
| 48 | 8,306,667 | 809,900 | 9,116,567 | 99,679,984 |
| 49 | 8,306,667 | 747,600 | 9,054,267 | 91,373,317 |
| 50 | 8,306,667 | 685,300 | 8,991,967 | 83,066,650 |
| 51 | 8,306,667 | 623,000 | 8,929,667 | 74,759,983 |
| 52 | 8,306,667 | 560,700 | 8,867,367 | 66,453,316 |
| 53 | 8,306,667 | 498,400 | 8,805,067 | 58,146,649 |
| 54 | 8,306,667 | 436,100 | 8,742,767 | 49,839,982 |
| 55 | 8,306,667 | 373,800 | 8,680,467 | 41,533,315 |
| 56 | 8,306,667 | 311,500 | 8,618,167 | 33,226,648 |
| 57 | 8,306,667 | 249,200 | 8,555,867 | 24,919,981 |
| 58 | 8,306,667 | 186,900 | 8,493,567 | 16,613,314 |
| 59 | 8,306,667 | 124,600 | 8,431,267 | 8,306,647 |
| 60 | 8,306,667 | 62,300 | 8,368,967 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 612,409,016 | |||
Hiện nay bảng thông tin trả góp có thể thay đổi tuỳ thuộc vào nhiều điều kiện như lãi suất theo từng thời điểm, thời gian vay của khách hàng, khoản vay của ngân hàng xét duyệt cho khách hàng.
Kết luận và liên hệ mua hàng.
Hiện nay mẫu xe đang được bày bán với giá thành tương đối tốt trên thị trường, ngoài ra Longbientruck còn hỗ trợ giá cho khách hàng tối đa nhất.
Ngoài ra chúng tôi còn liên kết với hầu hết các ngân hàng như BIDV, Sacombank, VPbank, TPbank, NCB để tiến hành hỗ trợ khách hàng mua trả góp với 80% giá trị xe.
>>> Quý khách hàng hãy xem hết các mẫu xe tải ben TMT Cửu Long với hàng loạt mẫu mới luôn được Longbientruck được cập nhật 2020 về giá bán, hình ảnh và các thông tin chi tiết của từng mẫu xe.
| 1 | Thông tin chung | |
|---|---|---|
| Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT KC13285D | |
| Công thức bánh xe | 4x2R | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 6660x2500x3020 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 3830 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1930/1880 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 270 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 7450 | |
| Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kG) | 8355 | |
| Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 03 (195 kG) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 16000 | |
| 4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
| Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 82 | |
| Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 43,4 | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
7,45 | |
| 5 | Động cơ | |
| Kiểu loại | YC6J180-33 | |
| Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, có làm mát trung gian | |
| Dung tích xi lanh (cm3) | 6494 | |
| Tỷ số nén | 17,5 : 1 | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105×125 | |
| Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 132/2500 | |
| Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 590/1400¸1700 | |
| 6 | Ly hợp | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
| 7 | Hộp số | |
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
| Dẫn động | Cơ khí | |
| Số tay số | 8 số tiến + 02 số lùi | |
| Tỷ số truyền | 11,909; 8,004; 5,501; 3,776; 3,154; 2,12; 1,457; 1,000; R11,525/3,052 | |
| 8 | Bánh xe và lốp xe | |
| Trục 1 (02 bánh) | 12.00-20 | |
| Trục 2 (04 bánh) | 12.00-20 | |
| 9 | Hệ thống phanh | Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng |
| Phanh đỗ xe | Phanh tang trống dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên các bánh sau |
|
| 10 | Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá Giảm chấn thuỷ lực cầu trước |
| 11 | Hệ thống lái | |
| Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
| Tỷ số truyền | 18,72:1 | |
| 12 | Hệ thống điện | |
| Ắc quy | 2x12Vx150Ah | |
| Máy phát điện | 28v, 55A | |
| Động cơ khởi động | 6,6kW, 24V | |
| 13 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 2025x2240x2260 | |
| 14 | Thùng hàng | |
| Loại thùng | tự đổ | |
| Kích thước trong (D x R x C) (mm) | 4110x2240x720 | |
Sản phẩm cùng loại








