Xe tải ben TMT 990kg Euro 4 ZB5010D
Còn Hàng ( Hàng mới Euro 4 )
36 tháng, dịch vụ bảo hành tại nhà, bảo hành 24/24
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe. Giảm ngay 3tr vnđ khi mua xe
Mã sản phẩm ZB5010D
Nhóm Xe tải ben TMT
Trọng tải
Dưới 2 tấn
Chủng loại Xe tải ben ( Xe tải tự đổ )
Chuyên dụng Xe tải ben hạng nhẹ
Xe tải ben TMT 1 tấn thực tải 990kg ZB5010D tiêu chuẩn Euro 4
Video : Giới thiệu chi tiết dòng xe tải ben 5 tạ nhỏ nhẹ của TMT
Với nhu cầu ngày càng cao trên thị trường hiện nay các hãng đua nhau ra mắt các dòng sản phẩm tầm trung nhưng khách hàng lại thích các dòng xe nhỏ nhe.
TMT đã nắm bắt cực nhanh và cho ra mắt dòng sản phẩm siêu nhỏ nhẹ nhưng mang lại đầy đủ những hiện đại, tiện nghi bậc nhất và cực khỏe.
Tổng thể thiết kế ngoại thất.
TMT K01s mang một dáng vóc người khổng lồ trong hình hài bé nhỏ. Thiết kế nhỏ gọn , tinh tế, nhưng không thiếu đi sự mạnh mẽ ở phần đầu xe.
Nước sơn tĩnh điện ED5 sẽ đảm bảo khả năng vận hành bền bỉ với thời gian mang lại cảm giác yên tâm cho người dùng.

Tổng thể thiết kế mẫu xe mới của TMT

Xe trang bị đèn bi chiếu sáng

Xe về thực tế tại Showroom
Tổng thể khoang nội thất.
Vô lăng được trợ lực điện cực kỳ nhẹ nhàng duy nhất trong phân khúc, kính điện, màn hình cảm ứng siêu đẹp cực nhạy.

Nội thất là điểm cộng lớn nhất của dòng xe này

Bảng đồng hồ táp lô trên xe hiển thị rất đẹp

Màn hình cảm ứng, tích hợp camera hành trình và camera lùi

Cửa cabin với hệ thống nâng hạ kính điện

Nhìn lại khoang nội thất của xe
Động cơ mạnh mẽ.
Bởi vậy dòng xe này mang động cơ mạnh mẽ lên đến 50kw với 4 kỳ , 4 xy lanh thẳng hàng có Tubor tăng áp và làm mát bằng nước.
Đây có thể nói là một trong những khối động cơ mạnh mẽ vượt bậc thoải mái cho xe có thể tải hàng hóa và chuyên chở vật liệu xây dựng.

Tổng thể khối động cơ mạnh mẽ của xe

Chi tiết tem động cơ theo xe
Hệ thống khung gầm và thùng xe.
Là mẫu xe hạ tải từ 2.4 tấn dĩ nhiên hệ thống khung gầm và thùng bệ là điều được nhắc đến nhiều nhất trên mẫu xe 1 tấn ( thực tải 990kg ) của TMT
Sắt xi còn là loại Sắt xi 2 lớp cực chất lương, khung gầm thùng bệ rất chắc chắn với thép dày và các đố ngang đố dọc khá nhiều.

TMT 990kg là mẫu xe tải ben có khung gầm tốt nhất ở phân khúc ben 1 tấn

Hệ thống sắt xi lồng 2 lớp cực khỏe

Hệ thống nhíp và mõ nhíp 2 tầng siêu chất lượng

Đố ngang đố dọc theo xe

Cầu sau cực to và khỏe đảm bảo khả năng vận hành và quá tải của xe
Lốp và thông số lốp.
Xe còn là loại duy nhất trang bị lốp đôi trong phân khúc đây là điểm cộng lớn nhất của xe với các đối thủ cùng phân khúc.

TMT 990kg là mẫu xe ben duy nhất trang bị lốp đôi trong phân khúc
Thông số kỹ thuật của xe.
Longbientruck xin gửi đến quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật để giúp khách hàng có thể dễ dàng theo dõi các thông số chi tiết của xe giúp các khách hàng cân đối kích thước xe và khu vực tốt nhất.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải tự đổ | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT- ZB5010D | |
| Số trục | 02 | |
| Công thức bánh xe | 4×2 | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 4180 x 1650 x 2000 | |
| Khoảng cách trục (mm) | 2300 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1280/1195 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | / | |
| Kích thước lòng thùng (mm) | 2260 x 1480 x 310 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 1860 | |
| Phân bổ lên trục trước (kg) | 960 | |
| Phân bổ lên trục sau ( kg ) | 900 | |
| Tải trọng cho phép (kG) | 990 | |
| Số người cho phép chở | 02 (130kg) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 2980 | |
| Phân bố lên trục trước (kg) | 1225 | |
| Phân bố lên trục sau (kg) | 1755 | |
| 4 | Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | 4A1-68C40 | |
| Loại nhiên liệu | Diezel | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có tubor tăng áp, làm mát bằng nước | |
| Thể tích (cm3) | 1809 | |
| Tỷ số nén | / | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | / | |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 50/3200 | |
| Tốc độ lớn nhất của Ô tô (km/h) | / | |
| Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | / | |
| 5 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
| 6 | Hộp số | |
| Nhãn hiệu | / | |
| Kiểu hộp số | Mengwo 520 có số phụ Tỷ số truyền 1:4.764 Tỷ số truyền phụ 1.889 |
|
| Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | |
| Số tay số | 5 số tiến , 1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | / | |
| 7 | Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II | 02/04 | |
| Lốp chính | 6.00R13 | |
| Lốp phụ | 6.00R13 | |
| 8 | Hệ thống phanh | |
| Hệ thống phanh chính | Tang trống / tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
|
| Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên hệ thông truyền lực, cơ khí | |
| 9 | Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cô bi Cơ khí có trợ lực điện |
|
| 10 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật nhãn hiệu H7 kính chắn gió 2 lớp | |
| Kích thước bao ( DxRxC ) (mm) | rộng 1550mm | |
| 11 | Còi xe | |
| Còi điện | / | |
| Còi hơi | / | |
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết được Longbientruck cập nhật từ Cục đăng kiểm Việt Nam do đó có thể thay đổi theo hàng năm quý khách hàng có thể tham khảo.
Bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm.
Longbientruck cũng luôn đồng hành cùng khách hàng để giúp quý khách hàng đăng ký, đăng kiểm cho xe tại bất kỳ tỉnh thành nào trên toàn quốc dưới đây sẽ là bảng kê chi tiết cho toàn bộ các khách hàng tham khảo.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính ) | 280,000,000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 5,600,000 |
| Biển số | 550,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 938,000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 280,000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 2,160,000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2,500,000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số ( ngoại tỉnh +500k ) | 2,500,000 |
| Tổng cộng | 14,528,000 |
Bảng kê chi phí chỉ mang tính chất tham khảo bởi một vài chi phí như giá xe còn phụ thuộc thời điểm mua xe, và định vị phù hiệu chỉ áp dụng cho khách hàng là hộ kinh doanh cá thể.
Nhưng toàn bộ các chi phí còn lại gần như đã đúng theo form chuẩn của nhà nước Việt Nam.
Thủ tục mua xe trả góp.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất
Bảng kê chi phí trả góp.
Longbientruck xin gửi đến quý khách hàng bảng kê chi phí trả góp hàng tháng, để nếu khách hàng có mua xe thì có thể căn cứ khoản phải trả hàng tháng từ gốc và lãi để cân đối lượng tiền.
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc (vnđ) – trả định kỳ hàng tháng |
Số tiền lãi (vnđ) dư nợ giảm dần |
Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ (vnđ) |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 196,000,000 |
| 1 | 3,266,667 | 1,470,000 | 4,736,667 | 192,733,333 |
| 2 | 3,266,667 | 1,445,500 | 4,712,167 | 189,466,666 |
| 3 | 3,266,667 | 1,421,000 | 4,687,667 | 186,199,999 |
| 4 | 3,266,667 | 1,396,500 | 4,663,167 | 182,933,332 |
| 5 | 3,266,667 | 1,372,000 | 4,638,667 | 179,666,665 |
| 6 | 3,266,667 | 1,347,500 | 4,614,167 | 176,399,998 |
| 7 | 3,266,667 | 1,323,000 | 4,589,667 | 173,133,331 |
| 8 | 3,266,667 | 1,298,500 | 4,565,167 | 169,866,664 |
| 9 | 3,266,667 | 1,274,000 | 4,540,667 | 166,599,997 |
| 10 | 3,266,667 | 1,249,500 | 4,516,167 | 163,333,330 |
| 11 | 3,266,667 | 1,225,000 | 4,491,667 | 160,066,663 |
| 12 | 3,266,667 | 1,200,500 | 4,467,167 | 156,799,996 |
| 13 | 3,266,667 | 1,176,000 | 4,442,667 | 153,533,329 |
| 14 | 3,266,667 | 1,151,500 | 4,418,167 | 150,266,662 |
| 15 | 3,266,667 | 1,127,000 | 4,393,667 | 146,999,995 |
| 16 | 3,266,667 | 1,102,500 | 4,369,167 | 143,733,328 |
| 17 | 3,266,667 | 1,078,000 | 4,344,667 | 140,466,661 |
| 18 | 3,266,667 | 1,053,500 | 4,320,167 | 137,199,994 |
| 19 | 3,266,667 | 1,029,000 | 4,295,667 | 133,933,327 |
| 20 | 3,266,667 | 1,004,500 | 4,271,167 | 130,666,660 |
| 21 | 3,266,667 | 980,000 | 4,246,667 | 127,399,993 |
| 22 | 3,266,667 | 955,500 | 4,222,167 | 124,133,326 |
| 23 | 3,266,667 | 931,000 | 4,197,667 | 120,866,659 |
| 24 | 3,266,667 | 906,500 | 4,173,167 | 117,599,992 |
| 25 | 3,266,667 | 882,000 | 4,148,667 | 114,333,325 |
| 26 | 3,266,667 | 857,500 | 4,124,167 | 111,066,658 |
| 27 | 3,266,667 | 833,000 | 4,099,667 | 107,799,991 |
| 28 | 3,266,667 | 808,500 | 4,075,167 | 104,533,324 |
| 29 | 3,266,667 | 784,000 | 4,050,667 | 101,266,657 |
| 30 | 3,266,667 | 759,500 | 4,026,167 | 97,999,990 |
| 31 | 3,266,667 | 735,000 | 4,001,667 | 94,733,323 |
| 32 | 3,266,667 | 710,500 | 3,977,167 | 91,466,656 |
| 33 | 3,266,667 | 686,000 | 3,952,667 | 88,199,989 |
| 34 | 3,266,667 | 661,500 | 3,928,167 | 84,933,322 |
| 35 | 3,266,667 | 637,000 | 3,903,667 | 81,666,655 |
| 36 | 3,266,667 | 612,500 | 3,879,167 | 78,399,988 |
| 37 | 3,266,667 | 588,000 | 3,854,667 | 75,133,321 |
| 38 | 3,266,667 | 563,500 | 3,830,167 | 71,866,654 |
| 39 | 3,266,667 | 539,000 | 3,805,667 | 68,599,987 |
| 40 | 3,266,667 | 514,500 | 3,781,167 | 65,333,320 |
| 41 | 3,266,667 | 490,000 | 3,756,667 | 62,066,653 |
| 42 | 3,266,667 | 465,500 | 3,732,167 | 58,799,986 |
| 43 | 3,266,667 | 441,000 | 3,707,667 | 55,533,319 |
| 44 | 3,266,667 | 416,500 | 3,683,167 | 52,266,652 |
| 45 | 3,266,667 | 392,000 | 3,658,667 | 48,999,985 |
| 46 | 3,266,667 | 367,500 | 3,634,167 | 45,733,318 |
| 47 | 3,266,667 | 343,000 | 3,609,667 | 42,466,651 |
| 48 | 3,266,667 | 318,500 | 3,585,167 | 39,199,984 |
| 49 | 3,266,667 | 294,000 | 3,560,667 | 35,933,317 |
| 50 | 3,266,667 | 269,500 | 3,536,167 | 32,666,650 |
| 51 | 3,266,667 | 245,000 | 3,511,667 | 29,399,983 |
| 52 | 3,266,667 | 220,500 | 3,487,167 | 26,133,316 |
| 53 | 3,266,667 | 196,000 | 3,462,667 | 22,866,649 |
| 54 | 3,266,667 | 171,500 | 3,438,167 | 19,599,982 |
| 55 | 3,266,667 | 147,000 | 3,413,667 | 16,333,315 |
| 56 | 3,266,667 | 122,500 | 3,389,167 | 13,066,648 |
| 57 | 3,266,667 | 98,000 | 3,364,667 | 9,799,981 |
| 58 | 3,266,667 | 73,500 | 3,340,167 | 6,533,314 |
| 59 | 3,266,667 | 49,000 | 3,315,667 | 3,266,647 |
| 60 | 3,266,667 | 24,500 | 3,291,167 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 240,835,016 | |||
Bảng kê chi phí chỉ mang tính chất tham khảo bởi còn phụ thuộc vào khoản vay của khách hàng, ngoài ra còn lệ thuộc vào lãi suất của từng ngân hàng theo từng thời điểm khác nhau.
Tuy nhiên qua đây cũng có thể nói rằng với khoản vay tháng cao điểm phải trả khách hàng hoàn toàn có thể cân đối lượng tiền và lượng công việc để lựa chọn việc mua xe trả góp.
Chính sách ưu đãi khi mua xe.
Để hỗ trợ quý khách hàng mua xe tải ben TMT 1 tấn trong thời gian này Longbientruck xin đưa ra gói combo quà tặng cho khách hàng giúp khách hàng mua xe mà vẫn có được những Option cao cấp nhất.
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy TMT với giá thành ưu đãi.
Liên hệ mua xe.
>>> Xem chi tiết toàn bộ các dòng xe tải ben TMT với hàng loạt mẫu mới vừa ra mắt đều được Longbientruck cập nhật mới nhất cho khách hàng.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải tự đổ | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT- ZB5010D | |
| Số trục | 02 | |
| Công thức bánh xe | 4×2 | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 4180 x 1650 x 2000 | |
| Khoảng cách trục (mm) | 2300 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1280/1195 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | / | |
| Kích thước lòng thùng (mm) | 2260 x 1480 x 310 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 1860 | |
| Phân bổ lên trục trước (kg) | 960 | |
| Phân bổ lên trục sau ( kg ) | 900 | |
| Tải trọng cho phép (kG) | 990 | |
| Số người cho phép chở | 02 (130kg) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 2980 | |
| Phân bố lên trục trước (kg) | 1225 | |
| Phân bố lên trục sau (kg) | 1755 | |
| 4 | Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | 4A1-68C40 | |
| Loại nhiên liệu | Diezel | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có tubor tăng áp, làm mát bằng nước | |
| Thể tích (cm3) | 1809 | |
| Tỷ số nén | / | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | / | |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 50/3200 | |
| Tốc độ lớn nhất của Ô tô (km/h) | / | |
| Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | / | |
| 5 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
| 6 | Hộp số | |
| Nhãn hiệu | / | |
| Kiểu hộp số | Mengwo 520 có số phụ Tỷ số truyền 1:4.764 Tỷ số truyền phụ 1.889 |
|
| Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | |
| Số tay số | 5 số tiến , 1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | / | |
| 7 | Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II | 02/04 | |
| Lốp chính | 6.00R13 | |
| Lốp phụ | 6.00R13 | |
| 8 | Hệ thống phanh | |
| Hệ thống phanh chính | Tang trống / tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
|
| Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên hệ thông truyền lực, cơ khí | |
| 9 | Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cô bi Cơ khí có trợ lực điện |
|
| 10 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật nhãn hiệu H7 kính chắn gió 2 lớp | |
| Kích thước bao ( DxRxC ) (mm) | rộng 1550mm | |
| 11 | Còi xe | |
| Còi điện | / | |
| Còi hơi | / | |
Sản phẩm cùng loại









