Xe tải TMT K01s 930kg thùng khung mui phủ bạt dài 2m7
Còn Hàng ( Hàng mới Euro 5 )
36 tháng hoặc 100.000km kèm dịch vụ bảo hành tại nhà
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe.
Mã sản phẩm K01S
Nhóm Xe tải thùng TMT
Trọng tải
Dưới 2 tấn
Chủng loại Xe tải thùng
Chuyên dụng Xe tải thùng hạng nhỏ nhẹ
Xe tải nhẹ TMT K01S thùng khung mui phủ bạt dài 2m7 tải trọng 930kg
Video : Giới thiệu chi tiết xe tải TMT K01S cực HOT
Thiết kế tổng thể Xe tải thùng TMT K01s 990kg
Chính vì lẽ đó các hãng đều đua nhau ra mắt các dòng xe tải nhỏ, xe tải nhẹ khiến cho phân khúc này ngày càng trở lên cạnh tranh và điều này mang đến cho khách hàng những lựa chọn dễ dàng hơn.

Xe tải nhẹ TMT K01S đẹp và chất lượng nhất phân khúc

Xe có thiết kế phần đầu giống với mẫu DFSK

Với thùng dài 2m7 và kích thước tổng thể không thay đổi
Màu sơn trở lên tươi mát hơn, mịn hơn, đẹp hơn và cực kỳ bền bỉ so với sơn thường trước đây việc nhúng tĩnh điện toàn phần cabin giúp chiếc xe đạt độ hoàn thiện cao nhất.

Nước sơn nhúng tĩnh điện ED5 rõ ràng đẹp hơn nhiều so với các dòng cũ
Hệ thống khung gầm, thùng bệ của xe.

Với thùng dài 2m7 khách hàng có thể chở nhiều hàng hóa hơn

Độ hoàn thiện và tỉ mỉ cao hơn nhiều so với các đối thủ
Tổng thể nội thất cabin của xe

Khoang nội thất rất chất lượng

Bảng đồng hồ hiện thị rất chi tiết

Bộ phận giải trí trung tâm xe

Hệ thóng nâng hạ kính điện, hạ kính auto
Động cơ và hộp số
Thêm vào đó khối động cơ mạnh mẽ đi kèm mạnh nhất nhì phân khúc kem theo hộp số 6 cấp gồm 5 số tiến và 1 số lùi được phát triển bởi chính Dongfeng hứa hẹn mang lại khả năng vận hành ấn tượng cho khách hàng.
Lốp và thông số kỹ thuật lốp
Theo xe là dàn lốp Casumina có kích thước 175/70R13 khá phù hợp với các dòng xe tải nhỏ tại Việt Nam và bền bỉ, thân thiện với môi trường.

Quy cách đóng thùng
Longbientruck sẽ cập nhật quy cách đóng thùng sớm nhất khi lấy được thông số kỹ thuật chuẩn từ cục đăng kiểm.
Tuy nhiên longbientruck vẫn nhận đóng thùng theo thiết kế mới, theo mọi yêu cầu của khách hàng do vậy đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay HOTLINE 0983.865.222
Các phiên bản của TMT K01s
Hiện nay trên thị trường và trên cục đăng kiểm xe tải nhẹ TMT K01s của nhà máy ô tô TMT Motor có 4 trạng thái đóng thùng chính là 4 phiên bản : sắt xi , thùng lửng, thùng mui bạt, và thùng kín.
Dưới đây là bảng giá của cả 4 phiên bản trên giúp khách hàng tham khỏa và có những lựa chọn tốt nhất, phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
| Tên xe | Tải trọng | Trạng thái thùng | Kích thước thùng xe | Giá bán của xe |
| TMT -K01S-E5 | 0.93 | Chassi có ĐH | Chưa đóng thùng | 171,960,000 |
| Thùng lửng Có ĐH | 2700x1450x350 | 184,500,000 | ||
| KMPB Có ĐH | 2600x1430x1195/1500 | 193,600,000 | ||
| Thùng kín Có ĐH | 2705x1450x1450 | 197,700,000 |
Thông số kỹ thuật chi tiết
Longbientruck xin kính gửi đến quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật chi tiết về sản phẩm TMT K01s để các bác tài tham khảo và lựa chọn dòng xe ưng ý nhất.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải thùng kín | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | K01S/10CS | |
| Số trục | 02 | |
| Công thức bánh xe | 4×4 | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 4460 x 1575 x 2275 | |
| Khoảng cách trục | 2760 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1300/1300 | |
| Kích thước lòng thùng | 2600 x 1430 x 1500 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 1020 | |
| Phân bổ lên trục trước (kg) | 520 | |
| Phân bổ lên trục sau ( kg ) | 500 | |
| Tải trọng cho phép (kG) | 930 | |
| Số người cho phép chở | 02 | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 2080 | |
| 4 | Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | DK12-10 | |
| Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | |
| Thể tích (cm3) | 1240 | |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 65/6000 | |
| 5 | Hộp số | |
| Số tay số | ||
| 6 | Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II | 02/02 | |
| Lốp chính | 165/70R13 | |
| Lốp phụ | 165/70R13 | |
| 7 | Hệ thống phanh | |
| Hệ thống phanh chính | Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
|
| Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2Z Cơ khí |
|
| 8 | Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng Cơ khí có trợ lực điện |
|
Bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm
Chi phí đăng ký, đăng kiểm cũng là một chi phí khá nhiều các bác tài quan tâm và lưu ý sau khi mua xe, tư vấn viên Longbientruck chúng tôi cũng luôn sẵn sàng ở bên để phục vụ khách hàng.
Dưới đây là bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm để khách hàng tham khảo chi tiết và cân đối thêm một khoản để sẵn sàng cho chiếc xe yêu quý của mình hoạt động.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính ) | 171,690,000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 3,433,800 |
| Biển số | 550,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 938,000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 280,000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 2,160,000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2,500,000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số ( ngoại tỉnh +500k ) | 2,500,000 |
| Tổng cộng | 12,361,800 |
Bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm chỉ mang tính chất tham khảo : bởi còn phụ thuộc vào khách hàng có đăng ký hộ kinh doanh hay không và cũng lệ thuộc vào giá bán của xe theo từng thời điểm bán ra
Thủ tục mua xe trả góp
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc với hệ thống ngân hàng trải khắp từ Bắc vào Nam.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
– Giấy chứng nhận độc thân ( nếu chưa kết hôn )
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất
Bảng kê chi phí trả góp hàng tháng
Longbientruck gửi đến quý khách hàng bảng kê chi phí phải trả hàng tháng trong đó có khoản tiền gốc phải trả và khoản tiền lãi suất phải trả trong tháng cao điểm nhất.
Quý khách hàng có thể tìm hiểu và tham khảo xem với số tiền bỏ ra thì liệu hàng tháng mình phải trả cao điểm nhất là bao nhiêu.
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc (vnđ) – trả định kỳ hàng tháng |
Số tiền lãi (vnđ) dư nợ giảm dần |
Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ (vnđ) |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 120,183,000 |
| 1 | 2,003,050 | 901,373 | 2,904,423 | 118,179,950 |
| 2 | 2,003,050 | 886,350 | 2,889,400 | 116,176,900 |
| 3 | 2,003,050 | 871,327 | 2,874,377 | 114,173,850 |
| 4 | 2,003,050 | 856,304 | 2,859,354 | 112,170,800 |
| 5 | 2,003,050 | 841,281 | 2,844,331 | 110,167,750 |
| 6 | 2,003,050 | 826,258 | 2,829,308 | 108,164,700 |
| 7 | 2,003,050 | 811,235 | 2,814,285 | 106,161,650 |
| 8 | 2,003,050 | 796,212 | 2,799,262 | 104,158,600 |
| 9 | 2,003,050 | 781,190 | 2,784,240 | 102,155,550 |
| 10 | 2,003,050 | 766,167 | 2,769,217 | 100,152,500 |
| 11 | 2,003,050 | 751,144 | 2,754,194 | 98,149,450 |
| 12 | 2,003,050 | 736,121 | 2,739,171 | 96,146,400 |
| 13 | 2,003,050 | 721,098 | 2,724,148 | 94,143,350 |
| 14 | 2,003,050 | 706,075 | 2,709,125 | 92,140,300 |
| 15 | 2,003,050 | 691,052 | 2,694,102 | 90,137,250 |
| 16 | 2,003,050 | 676,029 | 2,679,079 | 88,134,200 |
| 17 | 2,003,050 | 661,007 | 2,664,057 | 86,131,150 |
| 18 | 2,003,050 | 645,984 | 2,649,034 | 84,128,100 |
| 19 | 2,003,050 | 630,961 | 2,634,011 | 82,125,050 |
| 20 | 2,003,050 | 615,938 | 2,618,988 | 80,122,000 |
| 21 | 2,003,050 | 600,915 | 2,603,965 | 78,118,950 |
| 22 | 2,003,050 | 585,892 | 2,588,942 | 76,115,900 |
| 23 | 2,003,050 | 570,869 | 2,573,919 | 74,112,850 |
| 24 | 2,003,050 | 555,846 | 2,558,896 | 72,109,800 |
| 25 | 2,003,050 | 540,824 | 2,543,874 | 70,106,750 |
| 26 | 2,003,050 | 525,801 | 2,528,851 | 68,103,700 |
| 27 | 2,003,050 | 510,778 | 2,513,828 | 66,100,650 |
| 28 | 2,003,050 | 495,755 | 2,498,805 | 64,097,600 |
| 29 | 2,003,050 | 480,732 | 2,483,782 | 62,094,550 |
| 30 | 2,003,050 | 465,709 | 2,468,759 | 60,091,500 |
| 31 | 2,003,050 | 450,686 | 2,453,736 | 58,088,450 |
| 32 | 2,003,050 | 435,663 | 2,438,713 | 56,085,400 |
| 33 | 2,003,050 | 420,641 | 2,423,691 | 54,082,350 |
| 34 | 2,003,050 | 405,618 | 2,408,668 | 52,079,300 |
| 35 | 2,003,050 | 390,595 | 2,393,645 | 50,076,250 |
| 36 | 2,003,050 | 375,572 | 2,378,622 | 48,073,200 |
| 37 | 2,003,050 | 360,549 | 2,363,599 | 46,070,150 |
| 38 | 2,003,050 | 345,526 | 2,348,576 | 44,067,100 |
| 39 | 2,003,050 | 330,503 | 2,333,553 | 42,064,050 |
| 40 | 2,003,050 | 315,480 | 2,318,530 | 40,061,000 |
| 41 | 2,003,050 | 300,458 | 2,303,508 | 38,057,950 |
| 42 | 2,003,050 | 285,435 | 2,288,485 | 36,054,900 |
| 43 | 2,003,050 | 270,412 | 2,273,462 | 34,051,850 |
| 44 | 2,003,050 | 255,389 | 2,258,439 | 32,048,800 |
| 45 | 2,003,050 | 240,366 | 2,243,416 | 30,045,750 |
| 46 | 2,003,050 | 225,343 | 2,228,393 | 28,042,700 |
| 47 | 2,003,050 | 210,320 | 2,213,370 | 26,039,650 |
| 48 | 2,003,050 | 195,297 | 2,198,347 | 24,036,600 |
| 49 | 2,003,050 | 180,275 | 2,183,325 | 22,033,550 |
| 50 | 2,003,050 | 165,252 | 2,168,302 | 20,030,500 |
| 51 | 2,003,050 | 150,229 | 2,153,279 | 18,027,450 |
| 52 | 2,003,050 | 135,206 | 2,138,256 | 16,024,400 |
| 53 | 2,003,050 | 120,183 | 2,123,233 | 14,021,350 |
| 54 | 2,003,050 | 105,160 | 2,108,210 | 12,018,300 |
| 55 | 2,003,050 | 90,137 | 2,093,187 | 10,015,250 |
| 56 | 2,003,050 | 75,114 | 2,078,164 | 8,012,200 |
| 57 | 2,003,050 | 60,092 | 2,063,142 | 6,009,150 |
| 58 | 2,003,050 | 45,069 | 2,048,119 | 4,006,100 |
| 59 | 2,003,050 | 30,046 | 2,033,096 | 2,003,050 |
| 60 | 2,003,050 | 15,023 | 2,018,073 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 147,674,861 | |||
Bảng kê chi phí trả góp hàng tháng còn lệ thuộc vào khoản vay, lãi suất của từng ngân hàng theo từng thời điểm quý khách hàng hoàn toàn có thể tham khảo.
Chính sách ưu đãi khi mua xe.
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy TMT với giá thành ưu đãi.
– Bảo hành, bảo dưỡng lưu động cho khách hàng.
Liên hệ mua xe
Nâng hạ kính điện, điều hòa 2 chiều, vô lăng trợ lực điện nhẹ nhàng, hộp số như xe con với vỏ nhôm tản nhiệt cực tốt mọi yếu tố đều tích hợp trên mẫu xe này.
Vậy còn điều gì khiến khách hàng băn khoăn hãy liên hệ ngay với Longbientruck tư vấn chúng tôi sẽ luôn đồng hành bên bạn.
>>> Xem chi tiết toàn bộ các dòng xe tải thùng TMT với hàng loạt mẫu mới vừa ra mắt đều được Longbientruck cập nhật mới nhất cho khách hàng.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải thùng có mui | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | K01S/10MB | |
| Số trục | 02 | |
| Công thức bánh xe | 4×4 | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 4460 x 1575 x 2275 | |
| Khoảng cách trục | 2760 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1300/1300 | |
| Kích thước lòng thùng | 2600 x 1430 x 1195/1500 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 1020 | |
| Phân bổ lên trục trước (kg) | 520 | |
| Phân bổ lên trục sau ( kg ) | 500 | |
| Tải trọng cho phép (kG) | 930 | |
| Số người cho phép chở | 02 | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 2080 | |
| 4 | Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | DK12-10 | |
| Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | |
| Thể tích (cm3) | 1240 | |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 65/6000 | |
| 5 | Hộp số | |
| Số tay số | ||
| 6 | Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II | 02/02 | |
| Lốp chính | 165/70R13 | |
| Lốp phụ | 165/70R13 | |
| 7 | Hệ thống phanh | |
| Hệ thống phanh chính | Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
|
| Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2Z Cơ khí |
|
| 8 | Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng Cơ khí có trợ lực điện |
|
Sản phẩm cùng loại









