Xe tải TMT 8 tấn sắt xi 2 cầu dầu thùng dài 6m7
Còn Hàng
36 tháng, dịch vụ bảo hành tại nhà
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe.
Mã sản phẩm KC11880T2
Nhóm Xe tải thùng TMT
Trọng tải
5-10 tấn
Chủng loại Xe tải thùng TMT
Chuyên dụng Xe tải thùng TMT hạng trung
Xe tải thùng TMT Cửu Long 8 tấn 2 cầu động cơ Euro 4 hiệu KC11880T2.
Video: Giới thiệu sản phẩm TMT Cửu Long 8 tấn 2 cầu. cầu dầu
Thiết kế tổng thể

Tổng thể xe tải TMT Cửu Long thùng 2 cầu tải trọng 8 tấn
Phần nội thất cabin xe 8 tấn 2 cầu tiện nghi hơn, hiện đại hơn thoạt trông sẽ giống các mẫu Sinotruck.

Tổng thể mặt trước của xe

Hệ thống đèn của xe

Mặt lạ ga lăng cực đẹp
Tổng thể nội thất cabin
Về nội thất cabin mẫu xe đời mới nên được nhiều tiện nghi, hiện đại và đem lại sự thoải mái nhất cho các bác tài và được các bác tài đánh giá cao.





Động cơ 160 ps mạnh mẽ
Với khối động cơ mạnh mẽ bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu khi đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.

Hệ thống khung gầm thùng bệ của xe
Khung gầm và thùng bệ chắc chắn mang lại khả năng chịu tải vượt trội cho mẫu xe tải thùng số 1 của TMT. Với dàn nhíp dày, sắt xi 2 tầng, động cơ mạnh mẽ đi kèm 2 cầu dầu cho cả trục trước và trục sau.
Đây có lẽ sẽ là dòng xe chạy đường rừng chất lượng nhất phân khúc, sẵn sàng cùng các bác tài chuyên chở hàng hóa, tải nặng, trèo đèo vượt núi.




Lốp và thông số lốp
Mẫu xe tải thùng 8 tấn 2 cầu dầu của TMT trang bị dàn lốp cỡ lớn 11.00R20 đây là loại lốp cỡ lớn chịu tải tốt và sẵn sàng cùng các khách hàng chinh phục mọi cung đường.

Thông số kỹ thuật chi tiết
Longbientruck xin kính gửi các bác tài bảng thông số kỹ thuật chi tiết để các bác có thể tham khảo, cân đối nhu cầu cho công việc của mình.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải có mui | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT- KC11880T2-E4 | |
| Số trục | 02 | |
| Công thức bánh xe | 4×4 | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 8950 x 2500 x 3600 | |
| Khoảng cách trục (mm) | 5100 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1985/1870 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | / | |
| Kích thước lòng thùng (mm) | 6700 x 2360 x 800/2150 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 7580 | |
| Phân bổ lên trục trước (kg) | 3770 | |
| Phân bổ lên trục sau ( kg ) | 3180 | |
| Tải trọng cho phép (kG) | 7550 | |
| Số người cho phép chở | 03 (195kg) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 15325 | |
| Phân bố lên trục trước (kg) | / | |
| Phân bố lên trục sau (kg) | / | |
| 4 | Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | YC4E160-48 | |
| Loại nhiên liệu | Diezel | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có tubor tăng áp, làm mát bằng nước | |
| Thể tích (cm3) | 4260 | |
| Tỷ số nén | / | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | / | |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 118/2600 | |
| Tốc độ lớn nhất của Ô tô (km/h) | 80 | |
| Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | / | |
| 5 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
| 6 | Hộp số | |
| Nhãn hiệu | / | |
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
| Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | |
| Số tay số | 5 số tiến , 1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | / | |
| 7 | Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II | 02/04 | |
| Lốp chính | 11.00R20 | |
| Lốp phụ | 11.00R20 | |
| 8 | Hệ thống phanh | |
| Hệ thống phanh chính | Tang trống / khí nén Thủy lực, trợ lực khí nén |
|
| Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2/tự hãm | |
| 9 | Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cô bi Cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
| 10 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật | |
| Kích thước bao ( DxRxC ) (mm) | / | |
| 11 | Còi xe | |
| Còi điện | / | |
| Còi hơi | / | |
Quy cách đóng thùng
Thùng khung mui phủ bạt là thùng trạng thái mở bạt phía trên với dàn sắt xô dày đặc , với nhiều điều kiện khách hàng có thể bỏ bạt để tạo sự thông thoáng khi lưu thông, bù lại khi chạy hàng khách hàng cần đến việc che chắn cẩn thận thì chỉ cần phủ bạt lên cho chiếc xe là xong.
Longbientruck sẵn sàng nhận đòng thùng theo yêu cầu của khách hàng, chúng tôi còn nhận đóng thùng theo hồ sơ đăng kiểm từ nhà sản xuất.

Bảng giá các phiên bản
Bảng giá các phiên bản xe tải thùng TMT 8 tấn 2 cầu , cầu dầu sẵn sàng phục vụ các khách hàng, mời các bác tài có thể tham khảo.
| Tên xe | Tải trọng | Trạng thái thùng | Công suất | Kích thước lòng thùng | Lốp | Giá bán |
| TMT KC11880T2- CẦU DẦU -E4 | 8T | Xe tải thùng 2 cầu Chassi | 118 | 6700 x 2360 x 2150 | 11.00-20 | 850,000,000 |
| thùng mui bạt | 6700 x2360x 2150 | 930,000,000 |
Bảng giá xe trên đã bao gồm VAT và chưa bao gồm các chi phí đăng ký, đăng kiểm ( bảng giá còn phụ thuộc vào từng thời điểm nên không chính xác 100% )
Bảng kê chi phí đăng ký đăng kiểm
Ngoài việc mua bán xe thông thường longbientruck còn hỗ trợ khách hàng trong việc đăng ký, đăng kiểm
Dưới đây Longbientruck xin kính gửi đến quý khách hàng bảng tính chi phí đăng ký đăng kiểm chi tiết để hoàn thiện chiếc xe.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính ) | 850,000,000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 17,000,000 |
| Biển số | 550,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 1,826,000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 350,000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 7,080,000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2,500,000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số ( ngoại tỉnh +500k ) | 2,500,000 |
| Tổng cộng | 31,806,000 |
Bảng kê chi phí đăng ký đăng kiểm còn phụ thuộc vào giá xe từng thời điểm, lệ thuộc vào hộ kinh doanh có mua thêm định vị, phù hiệu hay không
Thủ tục trả góp khi mua xe.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc với hệ thống ngân hàng trải khắp từ Bắc vào Nam.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
– Giấy chứng nhận độc thân ( nếu chưa kết hôn )
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất
Bảng kê chi phí trả góp hàng tháng
Mua xe tải đôi khi nhiều khách hàng lựa chọn hình thức mua xe bằng việc trả góp, và longbientruck đã tính toán biểu phí để khách hàng có thể mua xe trả góp dễ dàng hơn
Quý khách hàng có thể xem và cân đối lượng tiền cho phù hợp nhất với khả năng chi trả hàng tháng của mình.
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc (vnđ) – trả định kỳ hàng tháng |
Số tiền lãi (vnđ) dư nợ giảm dần |
Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ (vnđ) |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 595,000,000 |
| 1 | 9,916,667 | 4,462,500 | 14,379,167 | 585,083,333 |
| 2 | 9,916,667 | 4,388,125 | 14,304,792 | 575,166,666 |
| 3 | 9,916,667 | 4,313,750 | 14,230,417 | 565,249,999 |
| 4 | 9,916,667 | 4,239,375 | 14,156,042 | 555,333,332 |
| 5 | 9,916,667 | 4,165,000 | 14,081,667 | 545,416,665 |
| 6 | 9,916,667 | 4,090,625 | 14,007,292 | 535,499,998 |
| 7 | 9,916,667 | 4,016,250 | 13,932,917 | 525,583,331 |
| 8 | 9,916,667 | 3,941,875 | 13,858,542 | 515,666,664 |
| 9 | 9,916,667 | 3,867,500 | 13,784,167 | 505,749,997 |
| 10 | 9,916,667 | 3,793,125 | 13,709,792 | 495,833,330 |
| 11 | 9,916,667 | 3,718,750 | 13,635,417 | 485,916,663 |
| 12 | 9,916,667 | 3,644,375 | 13,561,042 | 475,999,996 |
| 13 | 9,916,667 | 3,570,000 | 13,486,667 | 466,083,329 |
| 14 | 9,916,667 | 3,495,625 | 13,412,292 | 456,166,662 |
| 15 | 9,916,667 | 3,421,250 | 13,337,917 | 446,249,995 |
| 16 | 9,916,667 | 3,346,875 | 13,263,542 | 436,333,328 |
| 17 | 9,916,667 | 3,272,500 | 13,189,167 | 426,416,661 |
| 18 | 9,916,667 | 3,198,125 | 13,114,792 | 416,499,994 |
| 19 | 9,916,667 | 3,123,750 | 13,040,417 | 406,583,327 |
| 20 | 9,916,667 | 3,049,375 | 12,966,042 | 396,666,660 |
| 21 | 9,916,667 | 2,975,000 | 12,891,667 | 386,749,993 |
| 22 | 9,916,667 | 2,900,625 | 12,817,292 | 376,833,326 |
| 23 | 9,916,667 | 2,826,250 | 12,742,917 | 366,916,659 |
| 24 | 9,916,667 | 2,751,875 | 12,668,542 | 356,999,992 |
| 25 | 9,916,667 | 2,677,500 | 12,594,167 | 347,083,325 |
| 26 | 9,916,667 | 2,603,125 | 12,519,792 | 337,166,658 |
| 27 | 9,916,667 | 2,528,750 | 12,445,417 | 327,249,991 |
| 28 | 9,916,667 | 2,454,375 | 12,371,042 | 317,333,324 |
| 29 | 9,916,667 | 2,380,000 | 12,296,667 | 307,416,657 |
| 30 | 9,916,667 | 2,305,625 | 12,222,292 | 297,499,990 |
| 31 | 9,916,667 | 2,231,250 | 12,147,917 | 287,583,323 |
| 32 | 9,916,667 | 2,156,875 | 12,073,542 | 277,666,656 |
| 33 | 9,916,667 | 2,082,500 | 11,999,167 | 267,749,989 |
| 34 | 9,916,667 | 2,008,125 | 11,924,792 | 257,833,322 |
| 35 | 9,916,667 | 1,933,750 | 11,850,417 | 247,916,655 |
| 36 | 9,916,667 | 1,859,375 | 11,776,042 | 237,999,988 |
| 37 | 9,916,667 | 1,785,000 | 11,701,667 | 228,083,321 |
| 38 | 9,916,667 | 1,710,625 | 11,627,292 | 218,166,654 |
| 39 | 9,916,667 | 1,636,250 | 11,552,917 | 208,249,987 |
| 40 | 9,916,667 | 1,561,875 | 11,478,542 | 198,333,320 |
| 41 | 9,916,667 | 1,487,500 | 11,404,167 | 188,416,653 |
| 42 | 9,916,667 | 1,413,125 | 11,329,792 | 178,499,986 |
| 43 | 9,916,667 | 1,338,750 | 11,255,417 | 168,583,319 |
| 44 | 9,916,667 | 1,264,375 | 11,181,042 | 158,666,652 |
| 45 | 9,916,667 | 1,190,000 | 11,106,667 | 148,749,985 |
| 46 | 9,916,667 | 1,115,625 | 11,032,292 | 138,833,318 |
| 47 | 9,916,667 | 1,041,250 | 10,957,917 | 128,916,651 |
| 48 | 9,916,667 | 966,875 | 10,883,542 | 118,999,984 |
| 49 | 9,916,667 | 892,500 | 10,809,167 | 109,083,317 |
| 50 | 9,916,667 | 818,125 | 10,734,792 | 99,166,650 |
| 51 | 9,916,667 | 743,750 | 10,660,417 | 89,249,983 |
| 52 | 9,916,667 | 669,375 | 10,586,042 | 79,333,316 |
| 53 | 9,916,667 | 595,000 | 10,511,667 | 69,416,649 |
| 54 | 9,916,667 | 520,625 | 10,437,292 | 59,499,982 |
| 55 | 9,916,667 | 446,250 | 10,362,917 | 49,583,315 |
| 56 | 9,916,667 | 371,875 | 10,288,542 | 39,666,648 |
| 57 | 9,916,667 | 297,500 | 10,214,167 | 29,749,981 |
| 58 | 9,916,667 | 223,125 | 10,139,792 | 19,833,314 |
| 59 | 9,916,667 | 148,750 | 10,065,417 | 9,916,647 |
| 60 | 9,916,667 | 74,375 | 9,991,042 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 731,106,266 | |||
Bảng tính chỉ mang tính chất tham khảo bởi con phụ thuộc vào khoản lãi suất ngân hàng theo từng thời điểm và phụ thuộc vào từng ngân hàng với từng khoản tiền cho vay khác nhau.
Tuy nhiên khi tính chi tiết như trên khách hàng có thể thấy và cân đối cho nhu cầu công việc của mình.
Chế độ bảo hành của xe
TMT 8 tấn 2 cầu, cầu dầu được nhà máy TMT cho chế độ bảo hành tuyệt đối 3 năm với 100.000km
Đây là chế độ bảo hành tuyệt đối có ghi chi tiết từng hạng mục trong sổ đăng ký đăng kiểm khách hàng có thể đọc và xem chi tiết xem những hạng mục nào được bảo hành và sẽ bảo hành trong thời gian bao lâu.
Chính sách ưu đãi khi mua xe.
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy TMT với giá thành ưu đãi.
– Bảo hành, bảo dưỡng lưu động cho khách hàng.
Liên hệ mua xe
Tổng thành xe được phối bộ đẹp và toát lên sự chắc khỏe của xe. Với 2 cầu chủ động ( đều là cầu dầu ) sẽ mang lại nhiều giá trị khi sử dụng cho người dùng. Ngoài ra hệ thống nhíp 2 tầng bền bỉ chắc khỏe và to bản sẽ gia tăng đáng kể khả năng chịu tải của xe.
Phiên bản 2 cầu 8 tấn với 2 cầu dầu có khóa visai đã chính thức ra mắt hiện nay mọi chi tiết thắc mấc về sản phẩm
>>> Quý khách nên xem hết các mẫu xe tải thùng TMT Cửu Long để so sánh sản phẩm 9.5 tấn với các mẫu xe khác của hãng.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải có mui | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT- KC11880T2-E4 | |
| Số trục | 02 | |
| Công thức bánh xe | 4×4 | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 8950 x 2500 x 3600 | |
| Khoảng cách trục (mm) | 5100 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1985/1870 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | / | |
| Kích thước lòng thùng (mm) | 6700 x 2360 x 800/2150 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 7580 | |
| Phân bổ lên trục trước (kg) | 3770 | |
| Phân bổ lên trục sau ( kg ) | 3180 | |
| Tải trọng cho phép (kG) | 7550 | |
| Số người cho phép chở | 03 (195kg) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 15325 | |
| Phân bố lên trục trước (kg) | / | |
| Phân bố lên trục sau (kg) | / | |
| 4 | Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | YC4E160-48 | |
| Loại nhiên liệu | Diezel | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có tubor tăng áp, làm mát bằng nước | |
| Thể tích (cm3) | 4260 | |
| Tỷ số nén | / | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | / | |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 118/2600 | |
| Tốc độ lớn nhất của Ô tô (km/h) | 80 | |
| Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | / | |
| 5 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
| 6 | Hộp số | |
| Nhãn hiệu | / | |
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
| Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | |
| Số tay số | 5 số tiến , 1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | / | |
| 7 | Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II | 02/04 | |
| Lốp chính | 11.00R20 | |
| Lốp phụ | 11.00R20 | |
| 8 | Hệ thống phanh | |
| Hệ thống phanh chính | Tang trống / khí nén Thủy lực, trợ lực khí nén |
|
| Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2/tự hãm | |
| 9 | Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cô bi Cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
| 10 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật | |
| Kích thước bao ( DxRxC ) (mm) | / | |
| 11 | Còi xe | |
| Còi điện | / | |
| Còi hơi | / | |
Sản phẩm cùng loại









