Xe tải TMT hyundai 2.5 tấn HD7325T
Còn Hàng
24 Tháng
Giảm trực tiếp vào giá xe 3 triệu vnđ
Mã sản phẩm HD7325T
Nhóm Xe tải thùng TMT
Trọng tải
2-5 tấn
Chủng loại Xe tải thùng
Chuyên dụng Xe tải nhẹ
Xe tải thùng TMT Cửu Long 2.5 tấn động cơ hyundai HD7325T
Video: Giới thiệu mẫu xe tải thùng TMT DAISAKI mới
Đây là một trong những mẫu xe tải nhẹ hiếm hoi được TMT sử dụng động cơ hyundai.
Với ưu thế là động cơ bền bỉ thiết kế máy khá hoàn thiện phù hợp với nhu cầu của Việt Nam.
Hiện sản phẩm đang được bán ra với 1 số dạng thùng khác nhau, quý khách hàng tham khảo ở bảng giá dưới đây.
| Tên Xe | Tải trọng | Công suất | Kiểu dạng thùng | Kích thước thùng | Lốp | Giá bán |
| TMT HD7325T | 2,5 | 73 | Thùng lửng ghế bọc da | 3630x1980x400 | 7,00-16 | 308,800,000 |
| Thùng KMPB, ghế bọc da | 3630x1980x | 332,550,000 | ||||
| Thùng kín ghế bọc da | 3630x1980x | 347,750,000 |
Giá bán chưa bao gồm các ưu đãi khủng trong dịp này quý khách hàng liên hệ ngay để được giảm trực tiếp 3-5tr vnđ khi mua xe.
>>> Xem hết các mẫu xe tải thùng TMT Cửu Long với các mẫu xe chất lượng cao cập nhật từ nhà máy.
Tổng thể về thiết kế xe tải thùng TMT 2 tấn 5.
Về thiết kế vẫn là cabin TMT với đầy đủ tiện nghi, các hệ thống gương chiếu hậu, đèn chiếu sáng bố trí khá tinh tế, đơn giản và đẹp.

Tổng thể về xe.
Tổng thể mặt trước của xe.
Về phần cửa cabin đã in tên động cơ hyundai.

Hệ thống gương chiếu hậu.
Tổng thể về nội thất cabin xe.

Tổng thể về cabin của xe.
Tổng thể về satxi và thùng xe

Cầu sau và khung gầm của xe

Bộ phận lọc gió

Mỏ nhíp và nhíp sau của xe

Tổng thể về thùng xe

Phần sau của thùng xe
Lốp và thông số lốp.

Lốp xe

Phần lốp dự phòng
Thông số kỹ thuật chi tiết
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết mời quý khách hàng tham khảo và lựa chọn để có được một trong những mẫu xe phù hợp nhất.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT/ST7335T | |
| Công thức bánh xe | 4x2R | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 5510 x 2075 x 2980 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1605/1560 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 2880 | |
| Trọng tải (kG) | 2600 | |
| Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 03 (195kG) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 5675 | |
| 4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
| Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 82 | |
| Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 82 | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,89 | |
| 5 | Động cơ | |
| Kiểu loại | JE493ZLQ3A | |
| Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |
| Dung tích xi lanh (cm3) | 2771 | |
| Tỷ số nén | 17 : 1 | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 90×105 | |
| Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 75/3600 | |
| Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 230/2000-2200 | |
| 6 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực , trợ lực khí nén |
| 7 | Hộp số | |
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
| Dẫn động | Cơ khí | |
| Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | 5,529; 2,782; 1,641;1,000;0,785; R5,271 | |
| 8 | Bánh xe và lốp xe | |
| Trục 1 (02 bánh) | 7.00-16 | |
| Trục 2 (04 bánh) | 7.00-16 | |
| 9 | Hệ thống phanh | Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng |
| Phanh đỗ xe | Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau | |
| 10 | Hệ thống treo | – Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực – Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá |
| 11 | Hệ thống lái | |
| Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực | |
| Tỷ số truyền | 17,3 | |
| 12 | Hệ thống điện | |
| Ắc quy | 2x12Vx85Ah | |
| Máy phát điện | 750W, 28V | |
| Động cơ khởi động | 4,5kW, 24V | |
| 13 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 1460x1820x2010 | |
| 14 | Thùng hàng | |
| Loại thùng | Thùng lắp cố định trên xe | |
| Kích thước trong (D x R x C) (mm) | 3695 x 1790 x 1475/1790 | |
Bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm
Longbientruck luôn hỗ trợ, đồng hành cùng khách hàng trong việc đăng ký, đăng kiểm, hoàn tất thủ tục mua xe để khách hàng yên tâm hơn trong việc mua xe là chỉ việc có xe chạy longbientruck sẽ hỗ trợ lo mọi thủ tục cho khách hàng.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính ) | 308,800,000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 6,176,000 |
| Biển số | 550,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 938,000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 320,000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 3,240,000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2,500,000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số ( ngoại tỉnh +500k ) | 2,500,000 |
| Tổng cộng | 16,224,000 |
Bảng kê chỉ mang tính chất tham khảo bởi ngoài ra còn phụ thuộc chủng loại khách hàng có, loại xe mua, loại hình kinh doanh để tự cân đối được về giá thành đăng ký, đăng kiểm.
Thủ tục mua xe trả góp
Với khoản vay tối thiểu 70% kèm với lãi suất ưu đãi chỉ 9%/1 năm ( tương đương 0.75%/1 tháng ) đây là mức vay vốn khá ưu đãi trên thị trường xe tải đầy cạnh tranh như hiện nay.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Và để tiện cho khách hàng có thể vay vốn ngân hàng trả góp, quý khách hàng trước khi mua xe cần hoàn thiện một vài thủ tục, giấy tờ hồ sơ như sau để Phụ trách kinh doanh Longbientruck tiện làm việc hơn cho khách hàng.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
– Giấy chứng nhận độc thân ( nếu chưa kết hôn )
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất
Bảng kê chi phí trả góp hàng tháng
Longbientruck kính gửi quý khách hàng bảng kê chi phí trả góp hàng tháng để quý khách hàng có được khoản tính toán tốt nhất về số tiền vay, số tiền phải trả để khách hàng cân đối tốt nhất.
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc (vnđ) – trả định kỳ hàng tháng |
Số tiền lãi (vnđ) dư nợ giảm dần |
Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ (vnđ) |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 216,160,000 |
| 1 | 3,602,667 | 1,621,200 | 5,223,867 | 212,557,333 |
| 2 | 3,602,667 | 1,594,180 | 5,196,847 | 208,954,666 |
| 3 | 3,602,667 | 1,567,160 | 5,169,827 | 205,351,999 |
| 4 | 3,602,667 | 1,540,140 | 5,142,807 | 201,749,332 |
| 5 | 3,602,667 | 1,513,120 | 5,115,787 | 198,146,665 |
| 6 | 3,602,667 | 1,486,100 | 5,088,767 | 194,543,998 |
| 7 | 3,602,667 | 1,459,080 | 5,061,747 | 190,941,331 |
| 8 | 3,602,667 | 1,432,060 | 5,034,727 | 187,338,664 |
| 9 | 3,602,667 | 1,405,040 | 5,007,707 | 183,735,997 |
| 10 | 3,602,667 | 1,378,020 | 4,980,687 | 180,133,330 |
| 11 | 3,602,667 | 1,351,000 | 4,953,667 | 176,530,663 |
| 12 | 3,602,667 | 1,323,980 | 4,926,647 | 172,927,996 |
| 13 | 3,602,667 | 1,296,960 | 4,899,627 | 169,325,329 |
| 14 | 3,602,667 | 1,269,940 | 4,872,607 | 165,722,662 |
| 15 | 3,602,667 | 1,242,920 | 4,845,587 | 162,119,995 |
| 16 | 3,602,667 | 1,215,900 | 4,818,567 | 158,517,328 |
| 17 | 3,602,667 | 1,188,880 | 4,791,547 | 154,914,661 |
| 18 | 3,602,667 | 1,161,860 | 4,764,527 | 151,311,994 |
| 19 | 3,602,667 | 1,134,840 | 4,737,507 | 147,709,327 |
| 20 | 3,602,667 | 1,107,820 | 4,710,487 | 144,106,660 |
| 21 | 3,602,667 | 1,080,800 | 4,683,467 | 140,503,993 |
| 22 | 3,602,667 | 1,053,780 | 4,656,447 | 136,901,326 |
| 23 | 3,602,667 | 1,026,760 | 4,629,427 | 133,298,659 |
| 24 | 3,602,667 | 999,740 | 4,602,407 | 129,695,992 |
| 25 | 3,602,667 | 972,720 | 4,575,387 | 126,093,325 |
| 26 | 3,602,667 | 945,700 | 4,548,367 | 122,490,658 |
| 27 | 3,602,667 | 918,680 | 4,521,347 | 118,887,991 |
| 28 | 3,602,667 | 891,660 | 4,494,327 | 115,285,324 |
| 29 | 3,602,667 | 864,640 | 4,467,307 | 111,682,657 |
| 30 | 3,602,667 | 837,620 | 4,440,287 | 108,079,990 |
| 31 | 3,602,667 | 810,600 | 4,413,267 | 104,477,323 |
| 32 | 3,602,667 | 783,580 | 4,386,247 | 100,874,656 |
| 33 | 3,602,667 | 756,560 | 4,359,227 | 97,271,989 |
| 34 | 3,602,667 | 729,540 | 4,332,207 | 93,669,322 |
| 35 | 3,602,667 | 702,520 | 4,305,187 | 90,066,655 |
| 36 | 3,602,667 | 675,500 | 4,278,167 | 86,463,988 |
| 37 | 3,602,667 | 648,480 | 4,251,147 | 82,861,321 |
| 38 | 3,602,667 | 621,460 | 4,224,127 | 79,258,654 |
| 39 | 3,602,667 | 594,440 | 4,197,107 | 75,655,987 |
| 40 | 3,602,667 | 567,420 | 4,170,087 | 72,053,320 |
| 41 | 3,602,667 | 540,400 | 4,143,067 | 68,450,653 |
| 42 | 3,602,667 | 513,380 | 4,116,047 | 64,847,986 |
| 43 | 3,602,667 | 486,360 | 4,089,027 | 61,245,319 |
| 44 | 3,602,667 | 459,340 | 4,062,007 | 57,642,652 |
| 45 | 3,602,667 | 432,320 | 4,034,987 | 54,039,985 |
| 46 | 3,602,667 | 405,300 | 4,007,967 | 50,437,318 |
| 47 | 3,602,667 | 378,280 | 3,980,947 | 46,834,651 |
| 48 | 3,602,667 | 351,260 | 3,953,927 | 43,231,984 |
| 49 | 3,602,667 | 324,240 | 3,926,907 | 39,629,317 |
| 50 | 3,602,667 | 297,220 | 3,899,887 | 36,026,650 |
| 51 | 3,602,667 | 270,200 | 3,872,867 | 32,423,983 |
| 52 | 3,602,667 | 243,180 | 3,845,847 | 28,821,316 |
| 53 | 3,602,667 | 216,160 | 3,818,827 | 25,218,649 |
| 54 | 3,602,667 | 189,140 | 3,791,807 | 21,615,982 |
| 55 | 3,602,667 | 162,120 | 3,764,787 | 18,013,315 |
| 56 | 3,602,667 | 135,100 | 3,737,767 | 14,410,648 |
| 57 | 3,602,667 | 108,080 | 3,710,747 | 10,807,981 |
| 58 | 3,602,667 | 81,060 | 3,683,727 | 7,205,314 |
| 59 | 3,602,667 | 54,040 | 3,656,707 | 3,602,647 |
| 60 | 3,602,667 | 27,020 | 3,629,687 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 265,606,616 | |||
Bảng tính chi phí trả góp hàng tháng còn phụ thuộc vào khoản vay của khách hàng, lãi suất của ngân hàng và theo từng điều khoản về lãi suất của từng ngân hàng cụ thể và khác nhau.
Nên quý khách hàng chỉ nên tham khảo và lấy thông tin cơ bản số tiền phải trả hàng tháng để làm mốc sau đó tính toán việc mua xe.
Ưu đãi khi mua xe
Để hỗ trợ quý khách hàng mua xe tải thùng TMT 2 tấn 5 máy hyundai trong thời gian này Longbientruck xin đưa ra gói combo quà tặng cho khách hàng giúp khách hàng mua xe mà vẫn có được những Option cao cấp nhất.
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy TMT với giá thành ưu đãi.
Liên hệ mua xe
Với mẫu xe này người dùng có thể có nhiều sự lựa chọn về giá hơn khi chúng tôi sẽ trợ giá tốt nhất cho khách hàng.
Mọi chi tiết thắc mắc vui lòng để lại số điện thoại hoặc gọi cho Longbientruck để được hỗ trợ kịp thời nhất.
>>> Xem hết các dòng xe tải TMT và đặt mua ngay chiếc xe tốt nhất với hangf loạt xe longbientruck cập nhật liên tục và có giá thành cực tốt.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT/ST7335T | |
| Công thức bánh xe | 4x2R | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 5510 x 2075 x 2980 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1605/1560 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 2880 | |
| Trọng tải (kG) | 2600 | |
| Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 03 (195kG) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 5675 | |
| 4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
| Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 82 | |
| Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 82 | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,89 | |
| 5 | Động cơ | |
| Kiểu loại | JE493ZLQ3A | |
| Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |
| Dung tích xi lanh (cm3) | 2771 | |
| Tỷ số nén | 17 : 1 | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 90×105 | |
| Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 75/3600 | |
| Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 230/2000-2200 | |
| 6 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực , trợ lực khí nén |
| 7 | Hộp số | |
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
| Dẫn động | Cơ khí | |
| Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | 5,529; 2,782; 1,641;1,000;0,785; R5,271 | |
| 8 | Bánh xe và lốp xe | |
| Trục 1 (02 bánh) | 7.00-16 | |
| Trục 2 (04 bánh) | 7.00-16 | |
| 9 | Hệ thống phanh | Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng |
| Phanh đỗ xe | Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau | |
| 10 | Hệ thống treo | – Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực – Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá |
| 11 | Hệ thống lái | |
| Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực | |
| Tỷ số truyền | 17,3 | |
| 12 | Hệ thống điện | |
| Ắc quy | 2x12Vx85Ah | |
| Máy phát điện | 750W, 28V | |
| Động cơ khởi động | 4,5kW, 24V | |
| 13 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 1460x1820x2010 | |
| 14 | Thùng hàng | |
| Loại thùng | Thùng lắp cố định trên xe | |
| Kích thước trong (D x R x C) (mm) | 3695 x 1790 x 1475/1790 | |
Sản phẩm cùng loại






