Xe tải TMT DFSK 1 tấn thùng kín DFSK4110T
Còn hàng
24 tháng
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe
Mã sản phẩm DFSK4110T
Nhóm Xe tải thùng TMT
Trọng tải
Dưới 2 tấn
Chủng loại Xe tải thùng
Chuyên dụng Xe tải thùng hạng nhẹ
Xe tải TMT 1 tấn máy xăng động cơ Thái Lan.
Báo giá các phiên bản xe tải TMT DFSK
Sản phẩm đang được Longbientruck bán ra với khá nhiều phiên bản đặc biệt để ra giấy xe có thể ra được 2 phiên bản 0.7 tấn, 0.9 tấn ( mang nhãn hiệu TMT DFSK4107T ) và 0.99 tấn là sẩm chính của hãng dưới đây sẽ là bảng báo giá các dòng DFSK của TMT Cửu Long.
| Tên Xe | Tải trọng | Kiểu dạng thùng | Kích thước thùng | Lốp | Giá bán |
| TMT DFSK4107T-EURO4 E4 | 0.9 | Thùng lửng | 155/80-33 | 146,500,000 | |
| Thùng MB | 2260 x 1410 x 1335/1490 | 156,475,000 | |||
| Thùng Kín | 162,650,000 | ||||
| TMT DFSK4110T-EURO E4 | 0,99 | Thùng lửng | 152,000,000 | ||
| Thùng MB | 2695 x 1450 x 1315/1510 | 162,450,000 | |||
| Thùng Kín | 171,475,000 |
Bảng giá chưa bao gồm các chương trình ưu đãi của Longbientruck quý khách hàng vui lòng gọi để được hỗ trợ tốt nhất.
Bảng kê chi phí đăng ký đăng kiểm
Với giá xe trên chúng tôi còn hỗ trợ thêm cho khách hàng trong việc đi đăng ký, đăng kiểm dưới đây là bảng kê chi phí chi tiết khách hàng phải bỏ thêm khi mua xe.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính ) | 171,475,000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 3,429,500 |
| Biển số | 550,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 938,000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 280,000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 2,160,000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2,500,000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số ( ngoại tỉnh +500k ) | 2,500,000 |
| Tổng cộng | 12,357,500 |
Tổng thể ngoại thất của xe ô tô tải thùng TMT 1 tấn động cơ Thái Lan.
Tổng thể ngoại thất của xe tải TMT 1 tấn
Tổng thể mặt trước của xe
Hệ thống đèn chiếu sáng bố trí hợp lý
Tổng thể xe với hệ thống gương chiếu hậu.
Tổng thể thùng xe
Tổng thể nội thất cabin.
Tổng thể nội thất cabin
Vô lăng của xe sử dụng vô lăng 4 chấu mang kiểu dáng thể thao
Bảng đồng hồ hiển thị cho lái xe rất rõ ràng
Bảng điều khiển tiện nghi và hiện đại
Hệ thống cửa cabin
Tổng thể về động cơ và số.
Về phần số xe sử dụng kiểu hộp số cơ khí gồm 5 số tiến và 1 số lùi.

Động cơ và hệ thống côn số vỏ hộp số bằng nhôm
Hệ thống satxi và thùng xe.
Tổng thể hệ thống satxi của xe
Mỏ nhíp sau của xe
Tổng thể thùng xe
Tổng thể phía sau thùng xe
Lốp và các thông số lốp.

Tổng thể lốp xe
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết để quý khách hàng có thể tham khảo và so sánh dòng xe 1 tấn TMT DFSK với các dòng xe khác trên thị trường.
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | ô tô tải | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT DF41CL-10MB | |
| Công thức bánh xe | 4x2R | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4460 X 1570 X 2280 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2760 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1305/1305 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 1030 | |
| Trọng tải (kG) | 990 | |
| Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 02 (130kG) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 2150 | |
| 4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
| Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 82 | |
| Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 82 | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,89 | |
| 5 | Động cơ | |
| Kiểu loại | AF11-05 | |
| Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Xằng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |
| Dung tích xi lanh (cm3) | 1051 | |
| Tỷ số nén | 17 : 1 | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 90×105 | |
| Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 43/5200 | |
| Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 230/2000-2200 | |
| 6 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực , trợ lực khí nén |
| 7 | Hộp số | |
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
| Dẫn động | Cơ khí | |
| Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | 5,529; 2,782; 1,641;1,000;0,785; R5,271 | |
| 8 | Bánh xe và lốp xe | |
| Trục 1 (02 bánh) | 155/80-33 | |
| Trục 2 (02 bánh) | 155/80-33 | |
| 9 | Hệ thống phanh | Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng |
| Phanh đỗ xe | Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau | |
| 10 | Hệ thống treo | – Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực – Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá |
| 11 | Hệ thống lái | |
| Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực | |
| Tỷ số truyền | 17,3 | |
| 12 | Hệ thống điện | |
| Ắc quy | 2x12Vx85Ah | |
| Máy phát điện | 750W, 28V | |
| Động cơ khởi động | 4,5kW, 24V | |
| 13 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 1460x1820x2010 | |
| 14 | Thùng hàng | Thùng lắp cố định trên xe |
| Loại thùng | Thùng lắp cố định trên xe | |
| Kích thước trong (D x R x C) (mm) | 2695 x 1450 x 1315/1510 |
Thủ tục trả góp khi mua xe.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc với hệ thống ngân hàng trải khắp từ Bắc vào Nam.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
– Giấy chứng nhận độc thân ( nếu chưa kết hôn )
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất
Bảng tính chi phí trả góp hàng tháng
Bảng tính chi phí trả góp hàng tháng sẽ giúp khách hàng có những sự cân đối khoản tiền phải trả kèm mốc lãi suất tốt nhất để phục vụ cho việc cân đối tài chính và nhu cầu công việc khi mua xe
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc (vnđ) – trả định kỳ hàng tháng |
Số tiền lãi (vnđ) dư nợ giảm dần |
Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ (vnđ) |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 120,032,500 |
| 1 | 2,000,541 | 900,244 | 2,900,785 | 118,031,959 |
| 2 | 2,000,541 | 885,240 | 2,885,781 | 116,031,418 |
| 3 | 2,000,541 | 870,236 | 2,870,777 | 114,030,877 |
| 4 | 2,000,541 | 855,232 | 2,855,773 | 112,030,336 |
| 5 | 2,000,541 | 840,228 | 2,840,769 | 110,029,795 |
| 6 | 2,000,541 | 825,223 | 2,825,764 | 108,029,254 |
| 7 | 2,000,541 | 810,219 | 2,810,760 | 106,028,713 |
| 8 | 2,000,541 | 795,215 | 2,795,756 | 104,028,172 |
| 9 | 2,000,541 | 780,211 | 2,780,752 | 102,027,631 |
| 10 | 2,000,541 | 765,207 | 2,765,748 | 100,027,090 |
| 11 | 2,000,541 | 750,203 | 2,750,744 | 98,026,549 |
| 12 | 2,000,541 | 735,199 | 2,735,740 | 96,026,008 |
| 13 | 2,000,541 | 720,195 | 2,720,736 | 94,025,467 |
| 14 | 2,000,541 | 705,191 | 2,705,732 | 92,024,926 |
| 15 | 2,000,541 | 690,187 | 2,690,728 | 90,024,385 |
| 16 | 2,000,541 | 675,183 | 2,675,724 | 88,023,844 |
| 17 | 2,000,541 | 660,179 | 2,660,720 | 86,023,303 |
| 18 | 2,000,541 | 645,175 | 2,645,716 | 84,022,762 |
| 19 | 2,000,541 | 630,171 | 2,630,712 | 82,022,221 |
| 20 | 2,000,541 | 615,167 | 2,615,708 | 80,021,680 |
| 21 | 2,000,541 | 600,163 | 2,600,704 | 78,021,139 |
| 22 | 2,000,541 | 585,159 | 2,585,700 | 76,020,598 |
| 23 | 2,000,541 | 570,154 | 2,570,695 | 74,020,057 |
| 24 | 2,000,541 | 555,150 | 2,555,691 | 72,019,516 |
| 25 | 2,000,541 | 540,146 | 2,540,687 | 70,018,975 |
| 26 | 2,000,541 | 525,142 | 2,525,683 | 68,018,434 |
| 27 | 2,000,541 | 510,138 | 2,510,679 | 66,017,893 |
| 28 | 2,000,541 | 495,134 | 2,495,675 | 64,017,352 |
| 29 | 2,000,541 | 480,130 | 2,480,671 | 62,016,811 |
| 30 | 2,000,541 | 465,126 | 2,465,667 | 60,016,270 |
| 31 | 2,000,541 | 450,122 | 2,450,663 | 58,015,729 |
| 32 | 2,000,541 | 435,118 | 2,435,659 | 56,015,188 |
| 33 | 2,000,541 | 420,114 | 2,420,655 | 54,014,647 |
| 34 | 2,000,541 | 405,110 | 2,405,651 | 52,014,106 |
| 35 | 2,000,541 | 390,106 | 2,390,647 | 50,013,565 |
| 36 | 2,000,541 | 375,102 | 2,375,643 | 48,013,024 |
| 37 | 2,000,541 | 360,098 | 2,360,639 | 46,012,483 |
| 38 | 2,000,541 | 345,094 | 2,345,635 | 44,011,942 |
| 39 | 2,000,541 | 330,090 | 2,330,631 | 42,011,401 |
| 40 | 2,000,541 | 315,086 | 2,315,627 | 40,010,860 |
| 41 | 2,000,541 | 300,081 | 2,300,622 | 38,010,319 |
| 42 | 2,000,541 | 285,077 | 2,285,618 | 36,009,778 |
| 43 | 2,000,541 | 270,073 | 2,270,614 | 34,009,237 |
| 44 | 2,000,541 | 255,069 | 2,255,610 | 32,008,696 |
| 45 | 2,000,541 | 240,065 | 2,240,606 | 30,008,155 |
| 46 | 2,000,541 | 225,061 | 2,225,602 | 28,007,614 |
| 47 | 2,000,541 | 210,057 | 2,210,598 | 26,007,073 |
| 48 | 2,000,541 | 195,053 | 2,195,594 | 24,006,532 |
| 49 | 2,000,541 | 180,049 | 2,180,590 | 22,005,991 |
| 50 | 2,000,541 | 165,045 | 2,165,586 | 20,005,450 |
| 51 | 2,000,541 | 150,041 | 2,150,582 | 18,004,909 |
| 52 | 2,000,541 | 135,037 | 2,135,578 | 16,004,368 |
| 53 | 2,000,541 | 120,033 | 2,120,574 | 14,003,827 |
| 54 | 2,000,541 | 105,029 | 2,105,570 | 12,003,286 |
| 55 | 2,000,541 | 90,025 | 2,090,566 | 10,002,745 |
| 56 | 2,000,541 | 75,021 | 2,075,562 | 8,002,204 |
| 57 | 2,000,541 | 60,017 | 2,060,558 | 6,001,663 |
| 58 | 2,000,541 | 45,012 | 2,045,553 | 4,001,122 |
| 59 | 2,000,541 | 30,008 | 2,030,549 | 2,000,581 |
| 60 | 2,000,541 | 15,004 | 2,015,545 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 147,489,903 | |||
Chế độ bảo hành của xe tải TMT DFSK 1 tấn
Ngoài ra khi mua xe quý khách hàng sẽ được nhà máy cung cấp theo xe 01 sổ bảo hành với các linh kiện, chi tiết được ghi đầy đủ rõ ràng quý khách hàng hoàn toàn có thể tham khảo về các chi tiết, phụ tùng được bảo hành theo thời hạn được nêu.
Đến với Longbientruck chúng tôi sẽ cố gắng thông báo lịch bảo hành, bảo dưỡng đầy đủ cho khách hàng giúp khách hàng yên tâm hơn khi sử dụng.
Cuối cùng mức giá thành K01S sẽ cao hơn đôi chút so với các dòng xe DFSK 4110T nhưng chắc chắn khách hàng cũng phần nào hài lòng về dòng xe này.
Chính sách ưu đãi khi mua xe.
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy TMT với giá thành ưu đãi.
– Bảo hành, bảo dưỡng lưu động cho khách hàng.
Kết luận.
Bạn đang tìm kiếm một sản phẩm bền bỉ ổn định với thời gian, cũng như có một động cơ mạnh mẽ phù hợp với nhu cầu tải hàng nhẹ , cồng kềnh về kích thước ? vậy chắc chắn không thể bỏ qua mẫu sản phẩm xe tải thùng 1 tấn TMT máy xăng sử dụng động cơ Thái Lan này rồi.
Đây là một trong những sản phẩm có giá thành khá rẻ trong phân khúc.
Ngoài ra nếu muốn được giá tốt hơn bạn hãy liên hệ ngay nhé, đừng quyên thủ tục trả góp lên đến 80% giá trị xe vẫn đang diễn ra.
>>> Quý khách nên xem hết các mẫu xe tải thùng TMT Cửu Long để so sánh sản phẩm 9.5 tấn với các mẫu xe khác của hãng.
Bảng thông số kỹ thuật xe tải TMT 1 tấn máy xăng
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | ô tô tải | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT DF41CL-10MB | |
| Công thức bánh xe | 4x2R | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4460 X 1570 X 2280 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2760 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1305/1305 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 1030 | |
| Trọng tải (kG) | 990 | |
| Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 02 (130kG) | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 2150 | |
| 4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
| Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 82 | |
| Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 82 | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,89 | |
| 5 | Động cơ | |
| Kiểu loại | AF11-05 | |
| Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Xằng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |
| Dung tích xi lanh (cm3) | 1051 | |
| Tỷ số nén | 17 : 1 | |
| Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 90×105 | |
| Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 43/5200 | |
| Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 230/2000-2200 | |
| 6 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực , trợ lực khí nén |
| 7 | Hộp số | |
| Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
| Dẫn động | Cơ khí | |
| Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | 5,529; 2,782; 1,641;1,000;0,785; R5,271 | |
| 8 | Bánh xe và lốp xe | |
| Trục 1 (02 bánh) | 155/80-33 | |
| Trục 2 (02 bánh) | 155/80-33 | |
| 9 | Hệ thống phanh | Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng |
| Phanh đỗ xe | Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau | |
| 10 | Hệ thống treo | – Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực – Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá |
| 11 | Hệ thống lái | |
| Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực | |
| Tỷ số truyền | 17,3 | |
| 12 | Hệ thống điện | |
| Ắc quy | 2x12Vx85Ah | |
| Máy phát điện | 750W, 28V | |
| Động cơ khởi động | 4,5kW, 24V | |
| 13 | Cabin | |
| Kiểu loại | Cabin lật | |
| Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 1460x1820x2010 | |
| 14 | Thùng hàng | Thùng lắp cố định trên xe |
| Loại thùng | Thùng lắp cố định trên xe | |
| Kích thước trong (D x R x C) (mm) | 2695 x 1450 x 1315/1510 |
Sản phẩm cùng loại










