Xe tải TMT K01S 930kg sắt xi thùng 2m7
Còn Hàng ( Hàng mới Euro 5 )
36 tháng, dịch vụ bảo hành tại nhà, bảo hành 24/24
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe. Giảm ngay 3tr vnđ khi mua xe
Mã sản phẩm Xe sắt xi K01s
Nhóm Xe tải thùng TMT
Trọng tải
Dưới 2 tấn
Chủng loại Xe tải chassi
Chuyên dụng Xe tải Chassis hạng nhẹ
Xe tải TMT K01S 930kg phiên bản sắt xi thùng 2m7
Video : Giới thiệu dòng xe TMT K01S
Đây là một trong những ưu điểm lớn nhất của các mẫu sắt xi cho khách hàng bởi với nhiều nhu cầu khách hàng có thể thiết kế các kiểu dạng khác nhau như xe thùng kín, xe chở gia súc, xe ben … và dĩ nhiên kích thước và tải trọng không vượt quá với kích thước và tải trọng của xe.
Tổng thể thiết kế xe tải TMT K01S phiên bản xe sắt xi.

Tổng thể thiết kế đẹp của dòng xe tải TMT K01S
Đầu tiên các dòng xe K01s tiền thân là các dòng DFSK – Đông Phong Tiểu Khang là dòng xe tải nhẹ với động cơ Thái Lan, được phát triển trên nền cơ sở nhưng lại được nhà máy TMT yêu cầu DFSK tối ưu nhất dù có mất thêm chi phí.

Xe tải thùng K01s sử dụng chung phối bộ của DFSK
Đầu tiên về thiết kế xe giữ nguyên như dòng xe DFSK bởi đây cũng là thiết kế đẹp và vẫn được người dùng trên thị trường yêu thích bởi lẽ đó sẽ không cần phải thay đổi.

Xe tải sắt xi K01s vẫn có thiết kế đẹp , bắt mắt
Tổng thể thiết kế nội thất siêu đẹp của xe tải K01S
Khoang nội thất xe K01s đẹp với màn hình tích hợp nhiều chức năng
Hệ thống khung gầm và thùng bệ sắt xi
Khối động cơ và hộp số của xeHệ thống khung gầm sắt xi của xe
Đây là dạng khung gầm sắt xi đạt được nhiều thành công trên các dòng xe Đông Phong Tiểu Khang mẫu xe tải nhẹ DFSK đã rất thành công trên thị trường của TMT Motor
Hệ thống sắt xi của xeCác trạng thái thùng và các phiên bản của K01S
Và từ phiên bản trạng thái xe cơ sở nhà máy cũng hỗ trợ khách hàng đóng sẵn thùng theo tiêu chuẩn của nhà máy tuy nhiên cũng có nhiều dòng xe lại được đóng ngoài theo ý muốn của khách hàng, nhiều khách hàng mon muốn tự đóng thùng để phục vụ công việc.
Và với phiên bản K01S khách hàng có thể đóng được.
– Thùng lửng
– Thùng khung mui phủ bạt ( bao gồm bạt và thùng xe )
– Thùng kín.
Bảng giá các phiên bản xe tải K01s
| Tên xe | Tải trọng | Trạng thái thùng | Kích thước thùng xe | Giá bán của xe |
| TMT -K01S-E5 | 0.93 | Chassi có ĐH ( tạm tính ) | Chưa đóng thùng | Hết hàng |
| Thùng lửng Có ĐH ( tạm tính ) | 2700x1450x350 | 182,851,000 | ||
| KMPB Có ĐH ( tạm tính ) | 2600x1430x1195/1500 | 191,951,000 | ||
| Thùng kín Có ĐH ( tạm tính ) | 2705x1450x1450 | 196,051,000 |
Thông số kỹ thuật xe tải TMT K01S
| 1 | Thông tin chung | |
| Loại phương tiện | Ô tô tải thùng kín | |
| Nhãn hiệu số loại phương tiện | K01S/10CS | |
| Số trục | 02 | |
| Công thức bánh xe | 4×4 | |
| 2 | Thông số kích thước | |
| Kích thước xe (D x R x C) (mm) | 4460 x 1575 x 2275 | |
| Khoảng cách trục | 2760 | |
| Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1300/1300 | |
| Kích thước lòng thùng | 2600 x 1430 x 1500 | |
| 3 | Thông số về trọng lượng | |
| Trọng lượng bản thân (kG) | 1020 | |
| Phân bổ lên trục trước (kg) | 520 | |
| Phân bổ lên trục sau ( kg ) | 500 | |
| Tải trọng cho phép (kG) | 930 | |
| Số người cho phép chở | 02 | |
| Trọng lượng toàn bộ (kG) | 2080 | |
| 4 | Động cơ | |
| Nhãn hiệu động cơ | DK12-10 | |
| Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 | |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | |
| Thể tích (cm3) | 1240 | |
| Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) | 65/6000 | |
| 5 | Hộp số | |
| Số tay số | ||
| 6 | Bánh xe và lốp xe | |
| Số lượng lốp trên tục I/II | 02/02 | |
| Lốp chính | 165/70R13 | |
| Lốp phụ | 165/70R13 | |
| 7 | Hệ thống phanh | |
| Hệ thống phanh chính | Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
|
| Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2Z Cơ khí |
|
| 8 | Hệ thống lái | |
| Kiểu hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng Cơ khí có trợ lực điện |
|
Chế độ bảo hành của xe tải TMT K01s
Ngoài ra khi mua xe quý khách hàng sẽ được nhà máy cung cấp theo xe 01 sổ bảo hành với các linh kiện, chi tiết được ghi đầy đủ rõ ràng quý khách hàng hoàn toàn có thể tham khảo về các chi tiết, phụ tùng được bảo hành theo thời hạn được nêu.
Đến với Longbientruck chúng tôi sẽ cố gắng thông báo lịch bảo hành, bảo dưỡng đầy đủ cho khách hàng giúp khách hàng yên tâm hơn khi sử dụng.
Cuối cùng mức giá thành K01S sẽ cao hơn đôi chút so với các dòng xe DFSK 4110T nhưng chắc chắn khách hàng cũng phần nào hài lòng về dòng xe này.

Nhìn lại tổng thể xe
Bởi với giá thành nhỉnh đôi chút nhưng bù lại động cơ mạnh mẽ hơn, thân thiện môi trường hơn, và nội thất cabin hiện đại, tiện nghi hơn.
Hy vọng K01s sẽ không làm quý khách hàng thất vọng.
Bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm.
Ngoài việc bán xe Longbientruck luôn sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng trong việc đăng ký, đăng kiểm chiếc xe này, Phụ trách Kinh doanh của chúng tôi luôn sẵn sàng cùng khách hàng đăng ký, đăng kiểm chiếc xe, dưới đây là bảng kê chi phí chi tiết ngoài giá bán xe thì đây sẽ là một khoản khách hàng phải bỏ ra để đăng ký xe.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( mui bạt tạm tính ) | 191,951,000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 3,839,020 |
| Biển số | 550,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 938,000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 280,000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 2,160,000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2,500,000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số ( ngoại tỉnh +500k ) | 2,500,000 |
| Tổng cộng | 12,767,020 |
Thủ tục trả góp khi mua xe.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc với hệ thống ngân hàng trải khắp từ Bắc vào Nam.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
– Giấy chứng nhận độc thân ( nếu chưa kết hôn )
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất
Bảng tính lãi suất trả góp hàng tháng.
Ngoài việc mua trả thẳng thì trả góp điều mà khách hàng quan tâm nhất đó là việc cân đối thu chi cho việc mua trả góp. Do đó Longbientruck đã tính toán một bảng tính chi tiết , cụ thể và rất rõ ràng để gửi đến quý khách hàng với mong muốn quý khách hàng có thể cân đối được lượng tiền và lượng công việc để đáp cho việc mua trả góp.
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc (vnđ) – trả định kỳ hàng tháng |
Số tiền lãi (vnđ) dư nợ giảm dần |
Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ (vnđ) |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 120,183,000 ( tạm tính ) |
| 1 | 2,003,050 | 901,373 | 2,904,423 | 118,179,950 |
| 2 | 2,003,050 | 886,350 | 2,889,400 | 116,176,900 |
| 3 | 2,003,050 | 871,327 | 2,874,377 | 114,173,850 |
| 4 | 2,003,050 | 856,304 | 2,859,354 | 112,170,800 |
| 5 | 2,003,050 | 841,281 | 2,844,331 | 110,167,750 |
| 6 | 2,003,050 | 826,258 | 2,829,308 | 108,164,700 |
| 7 | 2,003,050 | 811,235 | 2,814,285 | 106,161,650 |
| 8 | 2,003,050 | 796,212 | 2,799,262 | 104,158,600 |
| 9 | 2,003,050 | 781,190 | 2,784,240 | 102,155,550 |
| 10 | 2,003,050 | 766,167 | 2,769,217 | 100,152,500 |
| 11 | 2,003,050 | 751,144 | 2,754,194 | 98,149,450 |
| 12 | 2,003,050 | 736,121 | 2,739,171 | 96,146,400 |
| 13 | 2,003,050 | 721,098 | 2,724,148 | 94,143,350 |
| 14 | 2,003,050 | 706,075 | 2,709,125 | 92,140,300 |
| 15 | 2,003,050 | 691,052 | 2,694,102 | 90,137,250 |
| 16 | 2,003,050 | 676,029 | 2,679,079 | 88,134,200 |
| 17 | 2,003,050 | 661,007 | 2,664,057 | 86,131,150 |
| 18 | 2,003,050 | 645,984 | 2,649,034 | 84,128,100 |
| 19 | 2,003,050 | 630,961 | 2,634,011 | 82,125,050 |
| 20 | 2,003,050 | 615,938 | 2,618,988 | 80,122,000 |
| 21 | 2,003,050 | 600,915 | 2,603,965 | 78,118,950 |
| 22 | 2,003,050 | 585,892 | 2,588,942 | 76,115,900 |
| 23 | 2,003,050 | 570,869 | 2,573,919 | 74,112,850 |
| 24 | 2,003,050 | 555,846 | 2,558,896 | 72,109,800 |
| 25 | 2,003,050 | 540,824 | 2,543,874 | 70,106,750 |
| 26 | 2,003,050 | 525,801 | 2,528,851 | 68,103,700 |
| 27 | 2,003,050 | 510,778 | 2,513,828 | 66,100,650 |
| 28 | 2,003,050 | 495,755 | 2,498,805 | 64,097,600 |
| 29 | 2,003,050 | 480,732 | 2,483,782 | 62,094,550 |
| 30 | 2,003,050 | 465,709 | 2,468,759 | 60,091,500 |
| 31 | 2,003,050 | 450,686 | 2,453,736 | 58,088,450 |
| 32 | 2,003,050 | 435,663 | 2,438,713 | 56,085,400 |
| 33 | 2,003,050 | 420,641 | 2,423,691 | 54,082,350 |
| 34 | 2,003,050 | 405,618 | 2,408,668 | 52,079,300 |
| 35 | 2,003,050 | 390,595 | 2,393,645 | 50,076,250 |
| 36 | 2,003,050 | 375,572 | 2,378,622 | 48,073,200 |
| 37 | 2,003,050 | 360,549 | 2,363,599 | 46,070,150 |
| 38 | 2,003,050 | 345,526 | 2,348,576 | 44,067,100 |
| 39 | 2,003,050 | 330,503 | 2,333,553 | 42,064,050 |
| 40 | 2,003,050 | 315,480 | 2,318,530 | 40,061,000 |
| 41 | 2,003,050 | 300,458 | 2,303,508 | 38,057,950 |
| 42 | 2,003,050 | 285,435 | 2,288,485 | 36,054,900 |
| 43 | 2,003,050 | 270,412 | 2,273,462 | 34,051,850 |
| 44 | 2,003,050 | 255,389 | 2,258,439 | 32,048,800 |
| 45 | 2,003,050 | 240,366 | 2,243,416 | 30,045,750 |
| 46 | 2,003,050 | 225,343 | 2,228,393 | 28,042,700 |
| 47 | 2,003,050 | 210,320 | 2,213,370 | 26,039,650 |
| 48 | 2,003,050 | 195,297 | 2,198,347 | 24,036,600 |
| 49 | 2,003,050 | 180,275 | 2,183,325 | 22,033,550 |
| 50 | 2,003,050 | 165,252 | 2,168,302 | 20,030,500 |
| 51 | 2,003,050 | 150,229 | 2,153,279 | 18,027,450 |
| 52 | 2,003,050 | 135,206 | 2,138,256 | 16,024,400 |
| 53 | 2,003,050 | 120,183 | 2,123,233 | 14,021,350 |
| 54 | 2,003,050 | 105,160 | 2,108,210 | 12,018,300 |
| 55 | 2,003,050 | 90,137 | 2,093,187 | 10,015,250 |
| 56 | 2,003,050 | 75,114 | 2,078,164 | 8,012,200 |
| 57 | 2,003,050 | 60,092 | 2,063,142 | 6,009,150 |
| 58 | 2,003,050 | 45,069 | 2,048,119 | 4,006,100 |
| 59 | 2,003,050 | 30,046 | 2,033,096 | 2,003,050 |
| 60 | 2,003,050 | 15,023 | 2,018,073 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 147,674,861 | |||
Chính sách ưu đãi khi mua xe.
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy TMT với giá thành ưu đãi.
– Bảo hành, bảo dưỡng lưu động cho khách hàng.
Liên hệ mua xe.
>>> Cùng xem hết toàn bộ các dòng Xe tải thùng TMT để lựa chọn những dòng xe chất lượng nhất phân khúc
1 |
Thông tin chung |
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải thùng kín |
|
Nhãn hiệu số loại phương tiện |
K01S/10CS |
|
Số trục |
02 |
|
Công thức bánh xe |
4×4 |
|
2 |
Thông số kích thước |
|
Kích thước xe (D x R x C) (mm) |
4460 x 1575 x 2275 |
|
Khoảng cách trục |
2760 |
|
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1300/1300 |
|
Kích thước lòng thùng |
2600 x 1430 x 1500 |
|
3 |
Thông số về trọng lượng |
|
Trọng lượng bản thân (kG) |
1020 |
|
Phân bổ lên trục trước (kg) |
520 |
|
|
|
Phân bổ lên trục sau ( kg ) |
500 |
Tải trọng cho phép (kG) |
930 |
|
Số người cho phép chở |
02 |
|
|
|
Trọng lượng toàn bộ (kG) |
2080 |
4 |
Động cơ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
DK12-10 |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Thể tích (cm3) |
1240 |
|
Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) |
65/6000 |
|
5 |
Hộp số |
|
Số tay số |
||
6 |
Bánh xe và lốp xe |
|
Số lượng lốp trên tục I/II |
02/02 |
|
Lốp chính |
165/70R13 |
|
Lốp phụ |
165/70R13 |
|
7 |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính |
Phanh đĩa/ Tang trống
|
|
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2Z
|
|
8 |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái |
Bánh răng – Thanh răng
|
|
Sản phẩm cùng loại
















