Xe tải Chiến Thắng 6 tấn 5 thùng khung mui bạt CT6.50TL2/KM
Còn Hàng
24 Tháng tại Showroom – bảo hành tại nhà.
Giảm trực tiếp vào giá xe 10 triệu vnđ
Mã sản phẩm CT6.50TL2/KM
Nhóm Xe tải thùng Chiến Thắng
Trọng tải
5-10 tấn
Chủng loại Xe tải thùng ( Thùng Khung mui bạt )
Chuyên dụng Xe tải thùng hạng trung
Xe ô tô tải Chiến Thắng 6.5 tấn thùng khung mui bạt 6m3
Video: Giới thiệu mẫu xe tải thùng Chiến Thắng 6.5 tấn
>>> Xem hết ngay các dòng Xe tải thùng Chiến Thắng đang được Longbientruck cập nhật chi tiết nhất với hàng loạt mẫu xe mới từ nhà máy.
Tổng thể thiết kế
Với thùng khung mui phủ bạt đóng chắc chắn phối bộ hoàn hảo đây sẽ là dòng xe chất lượng đồng hành cùng quý khách hàng trên nhiều cung đường

Xe tải ben Chiến Thắng thùng khung mui phủ bạt

Mặt trước xe tải thùng 6t5

Chiếc xe đang được nhà máy ô tô Chiến Thắng KCS cực đẹp
Thông số kỹ thuật chi tiết
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật quý khách hàng hoàn toàn có thể tham khảo và lựa chọn cho mình dòng xe phù hợp nhất.
| Nhà sản xuất (Manufacturer) | : Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
| Loại xe (Vehicle type) | : Ôtô Tải (có mui) |
| Nhãn hiệu (Mark) | : CHIẾN THẮNG |
| Số loại (Model code) | : CT6.50TL2/KM |
| Khối lượng bản thân (Kerb mass) | : 5.540 kg |
|
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Authorized pay load) |
: 6.500 kg |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (Authorized total mass) |
: 12.235 kg |
| Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) | : 03 người |
| Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) | : 8.580 x 2.350 x 3.450 |
| Kích thước lòng thùng hàng | : 6.360 x 2.200 x 770/2.140 = 10,7/29,9 m3 |
| Công thức bánh xe (Drive configuration) | : 4×2 |
| Khoảng cách trục (Wheel space) | : 4.820 mm |
| Vết bánh xe trước / sau | : 1.770 / 1.710 mm |
| Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) | : 9.00 – 20 / 9.00 – 20 |
| Động cơ (Engine model) | : YC4D120-20 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
| Thể tích làm việc (Displacement) | : 4.214 cm3 |
| Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) | : 90 kW / 2.800 vòng/phút |
| Loại nhiên liệu (Type of fuel) | : Diesel |
| Hệ thống phanh | |
| Phanh chính |
: Tang trống / Tang trống khí nén |
| Phanh đỗ | : Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
| Hệ thống lái | : Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Bảng tính chi phí đăng ký, đăng kiểm
Dưới đây là bảng tính chi phí cụ thể khi đi đăng ký, đăng kiểm cho quý khách hàng khi mua xe tải 6.5 tấn Chiến Thắng
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính ) | 433,000,000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 8,660,000 |
| Biển số | 550,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 1,826,000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 320,000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 4,860,000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2,500,000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số | 2,500,000 |
| Tổng cộng | 21,216,000 |
Bảng tính chi phí đăng ký,đăng kiểm giúp khách hàng yên tâm hơn trong việc tính toán chi phí, tránh tình trạng bị các đơn vị ép giá đăng ký, đăng kiểm.
Thủ tục trả góp khi mua xe.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc với hệ thống ngân hàng trải khắp từ Bắc vào Nam.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
– Giấy chứng nhận độc thân ( nếu chưa kết hôn )
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất
Bảng tính chi phí trả góp hàng tháng
Nhiều khách hàng rất quan tâm đến khi chí phải trả hàng tháng khi mua xe tải trả góp, dưới đây Longbientruck kính gửi đến quý khách hàng bảng tính chi phí cụ thể để quý khách hàng quan tâm có thể tính toán số tiền phải trả.
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc (vnđ) |
Số tiền lãi (vnđ) |
Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ (vnđ) |
| 303,100,000 | ||||
| 1 | 5,051,667 | 2,273,250 | 7,324,917 | 298,048,333 |
| 2 | 5,051,667 | 2,235,362 | 7,287,029 | 292,996,666 |
| 3 | 5,051,667 | 2,197,475 | 7,249,142 | 287,944,999 |
| 4 | 5,051,667 | 2,159,587 | 7,211,254 | 282,893,332 |
| 5 | 5,051,667 | 2,121,700 | 7,173,367 | 277,841,665 |
| 6 | 5,051,667 | 2,083,812 | 7,135,479 | 272,789,998 |
| 7 | 5,051,667 | 2,045,925 | 7,097,592 | 267,738,331 |
| 8 | 5,051,667 | 2,008,037 | 7,059,704 | 262,686,664 |
| 9 | 5,051,667 | 1,970,150 | 7,021,817 | 257,634,997 |
| 10 | 5,051,667 | 1,932,262 | 6,983,929 | 252,583,330 |
| 11 | 5,051,667 | 1,894,375 | 6,946,042 | 247,531,663 |
| 12 | 5,051,667 | 1,856,487 | 6,908,154 | 242,479,996 |
| 13 | 5,051,667 | 1,818,600 | 6,870,267 | 237,428,329 |
| 14 | 5,051,667 | 1,780,712 | 6,832,379 | 232,376,662 |
| 15 | 5,051,667 | 1,742,825 | 6,794,492 | 227,324,995 |
| 16 | 5,051,667 | 1,704,937 | 6,756,604 | 222,273,328 |
| 17 | 5,051,667 | 1,667,050 | 6,718,717 | 217,221,661 |
| 18 | 5,051,667 | 1,629,162 | 6,680,829 | 212,169,994 |
| 19 | 5,051,667 | 1,591,275 | 6,642,942 | 207,118,327 |
| 20 | 5,051,667 | 1,553,387 | 6,605,054 | 202,066,660 |
| 21 | 5,051,667 | 1,515,500 | 6,567,167 | 197,014,993 |
| 22 | 5,051,667 | 1,477,612 | 6,529,279 | 191,963,326 |
| 23 | 5,051,667 | 1,439,725 | 6,491,392 | 186,911,659 |
| 24 | 5,051,667 | 1,401,837 | 6,453,504 | 181,859,992 |
| 25 | 5,051,667 | 1,363,950 | 6,415,617 | 176,808,325 |
| 26 | 5,051,667 | 1,326,062 | 6,377,729 | 171,756,658 |
| 27 | 5,051,667 | 1,288,175 | 6,339,842 | 166,704,991 |
| 28 | 5,051,667 | 1,250,287 | 6,301,954 | 161,653,324 |
| 29 | 5,051,667 | 1,212,400 | 6,264,067 | 156,601,657 |
| 30 | 5,051,667 | 1,174,512 | 6,226,179 | 151,549,990 |
| 31 | 5,051,667 | 1,136,625 | 6,188,292 | 146,498,323 |
| 32 | 5,051,667 | 1,098,737 | 6,150,404 | 141,446,656 |
| 33 | 5,051,667 | 1,060,850 | 6,112,517 | 136,394,989 |
| 34 | 5,051,667 | 1,022,962 | 6,074,629 | 131,343,322 |
| 35 | 5,051,667 | 985,075 | 6,036,742 | 126,291,655 |
| 36 | 5,051,667 | 947,187 | 5,998,854 | 121,239,988 |
| 37 | 5,051,667 | 909,300 | 5,960,967 | 116,188,321 |
| 38 | 5,051,667 | 871,412 | 5,923,079 | 111,136,654 |
| 39 | 5,051,667 | 833,525 | 5,885,192 | 106,084,987 |
| 40 | 5,051,667 | 795,637 | 5,847,304 | 101,033,320 |
| 41 | 5,051,667 | 757,750 | 5,809,417 | 95,981,653 |
| 42 | 5,051,667 | 719,862 | 5,771,529 | 90,929,986 |
| 43 | 5,051,667 | 681,975 | 5,733,642 | 85,878,319 |
| 44 | 5,051,667 | 644,087 | 5,695,754 | 80,826,652 |
| 45 | 5,051,667 | 606,200 | 5,657,867 | 75,774,985 |
| 46 | 5,051,667 | 568,312 | 5,619,979 | 70,723,318 |
| 47 | 5,051,667 | 530,425 | 5,582,092 | 65,671,651 |
| 48 | 5,051,667 | 492,537 | 5,544,204 | 60,619,984 |
| 49 | 5,051,667 | 454,650 | 5,506,317 | 55,568,317 |
| 50 | 5,051,667 | 416,762 | 5,468,429 | 50,516,650 |
| 51 | 5,051,667 | 378,875 | 5,430,542 | 45,464,983 |
| 52 | 5,051,667 | 340,987 | 5,392,654 | 40,413,316 |
| 53 | 5,051,667 | 303,100 | 5,354,767 | 35,361,649 |
| 54 | 5,051,667 | 265,212 | 5,316,879 | 30,309,982 |
| 55 | 5,051,667 | 227,325 | 5,278,992 | 25,258,315 |
| 56 | 5,051,667 | 189,437 | 5,241,104 | 20,206,648 |
| 57 | 5,051,667 | 151,550 | 5,203,217 | 15,154,981 |
| 58 | 5,051,667 | 113,662 | 5,165,329 | 10,103,314 |
| 59 | 5,051,667 | 75,775 | 5,127,442 | 5,051,647 |
| 60 | 5,051,667 | 37,887 | 5,089,554 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 372,434,141 | |||
Bảng tính chỉ mang tính chất tham khảo bởi số tiền cụ thể còn phụ thuộc vào khoản vay của khách hàng, lãi suất theo từng ngân hàng và từng thời điểm cụ thể.
Tuy nhiên quý khách hàng hoàn toàn có thể tính toán cơ bản nhất về số tiền mà mình phải bỏ ra khi mua trả góp hàng tháng.
Chính sách bảo hành sản phẩm
Hiện nay toàn bộ các xe tải ben, xe tải thùng Chiến Thắng đều được nhà máy ChienThangAuto bảo hành 3 năm và 100.000km có gửi kèm sổ bảo hành chi tiết kèm theo.
Đặc biệt hiện nay Longbientruck liên kết với nhà máy Chiến Thắng để sẵn sàng hỗ trợ bảo hành 24/24 cho quý khách hàng.
Nếu gặp bất kỳ trục trặc nào về xe đừng ngại hãy liên hệ ngay với Hotline Longbientruck : 0983.865.222 chúng tôi sẽ hỗ trợ, tư vấn cho quý khách hàng kịp thời nhất.
Ưu đãi khi mua xe
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy với giá thành ưu đãi ( áp dụng với các dòng chưa có điều hòa ).
Liên hệ mua xe
Hiện nay giá sản phẩm đang được longbientruck bán với mức giá vô cùng hợp lý và giảm trực tiếp lên đến 10tr cho khách hàng.
Mọi chi tiết thắc mắc và tham khảo quý khách hàng hãy liên hệ HOTLINE Longbientruck : 0983.865.222 ngay để được hỗ trợ.
>> Xem thêm bảng giá xe tải Chiến Thắng để tìm cho mình sản phẩm phù hợp nhất.
| Nhà sản xuất (Manufacturer) | : Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
| Loại xe (Vehicle type) | : Ôtô Tải (có mui) |
| Nhãn hiệu (Mark) | : CHIẾN THẮNG |
| Số loại (Model code) | : CT6.50TL2/KM |
| Khối lượng bản thân (Kerb mass) | : 5.540 kg |
|
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Authorized pay load) |
: 6.500 kg |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (Authorized total mass) |
: 12.235 kg |
| Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) | : 03 người |
| Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) | : 8.580 x 2.350 x 3.450 |
| Kích thước lòng thùng hàng | : 6.360 x 2.200 x 770/2.140 = 10,7/29,9 m3 |
| Công thức bánh xe (Drive configuration) | : 4×2 |
| Khoảng cách trục (Wheel space) | : 4.820 mm |
| Vết bánh xe trước / sau | : 1.770 / 1.710 mm |
| Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) | : 9.00 – 20 / 9.00 – 20 |
| Động cơ (Engine model) | : YC4D120-20 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
| Thể tích làm việc (Displacement) | : 4.214 cm3 |
| Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) | : 90 kW / 2.800 vòng/phút |
| Loại nhiên liệu (Type of fuel) | : Diesel |
| Hệ thống phanh | |
| Phanh chính |
: Tang trống / Tang trống khí nén |
| Phanh đỗ | : Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
| Hệ thống lái | : Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |






