Xe tải Chiến Thắng 7t2 thùng khung mui bạt dài 6m7
Còn Hàng
24 Tháng tại Showroom – bảo hành tại nhà.
Giảm trực tiếp vào giá xe 10 triệu vnđ
Mã sản phẩm CT7.20TL1/KM
Nhóm Xe tải thùng Chiến Thắng
Trọng tải
5-10 tấn
Chủng loại Xe tải thùng ( Thùng Khung mui bạt )
Chuyên dụng Xe tải thùng hạng trung
Xe ô tô tải thùng Chiến Thắng 7 tấn 2 thùng khung mui bạt CT7.20TL1/KM.
Video : Giới thiệu xe tải thùng Chiến Thắng 7.2 tấn
Tổng thể thiết kế.
Dù không được đánh giá cao về ngoại hình nhưng phối bộ khá hoàn hảo giúp chiếc xe trường xe hơn và trông vững chắc hơn.

Tổng thể thiết kế xe tải Chiến Thắng 7t2

Chiều dài cơ sở của xe
Nội thất cabin rộng rãi
Khoang nội thất rộng rãi thoải mái cho 3 người ngồi với tương đối đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, tiện nghi giúp người dùng thoải mái hơn.

Khoang cabin rộng rãi thoải mái và tiện nghi

Giường nằm xe tải Chiến Thắng 7.2 tấn

Khu vực điều khiển trung tâm của xe

Cần gạt số theo xe
Khung gầm thùng bệ chắc chắn.
Mẫu xe Chiến Thắng 7t2 dù không phải là 2 cầu nhưng vẫn có thể chịu tải tốt với khung gầm thùng bệ chắc chắn.

Hệ thống khung gầm
Lốp xe.

Dàn lốp cỡ lớn mang lại hiệu quả sử dụng cao
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe tải thùng Chiến Thắng 7t2 sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ hơn về sản phẩm.
| Nhà sản xuất (Manufacturer) | : Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
| Loại xe (Vehicle type) | : Ôtô Tải (có mui) |
| Nhãn hiệu (Mark) | : CHIẾN THẮNG |
| Số loại (Model code) | : CT7.20TL1/KM |
| Khối lượng bản thân (Kerb mass) | : 6.120 kg |
|
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Authorized pay load) |
: 7.200 kg |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (Authorized total mass) |
: 13.515 kg |
| Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) | : 03 người |
| Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) | : 8.970 x 2.430 x 3.540 |
| Kích thước lòng thùng hàng | : 6.700 x 2.190 x 770/2.130 = 11,2/31,2 m3 |
| Công thức bánh xe (Drive configuration) | : 4×2 |
| Khoảng cách trục (Wheel space) | : 5.200 mm |
| Vết bánh xe trước / sau | : 1.820 / 1.825 mm |
| Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) | : 10.00 – 20 / 10.00 – 20 |
| Động cơ (Engine model) | : YC4E135-20 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
| Thể tích làm việc (Displacement) | : 4.257 cm3 |
| Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) | : 100 kW / 2.800 vòng/phút |
| Loại nhiên liệu (Type of fuel) | : Diesel |
| Hệ thống phanh | |
| Phanh chính |
: Tang trống / Tang trống khí nén |
| Phanh đỗ | : Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
| Hệ thống lái | : Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Bảng tính chi phí đăng ký, đăng kiểm
Ngoài chi phí mua xe dưới đây là bảng kê chi phí đăng ký, đăng kiểm để giúp quý khách hàng cân đối thêm về các khoản chi phí phải bỏ ra.
| Chi phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm sau bán hàng | |
| Hạng mục chi tiết | Đơn giá |
| Giá xe ( tạm tính ) | 465,000,000 |
| Lệ phí trước bạ xe tải ( 2% ) | 9,300,000 |
| Biển số | 550,000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm | 1,826,000 |
| Lệ phí đăng kiểm lưu hành | 350,000 |
| Phí đường bộ 1 năm | 5,160,000 |
| Định vị phù hiệu ( dành cho hộ kinh doanh ) | 2,500,000 |
| Phí phụ khám xe, lấy biển số | 2,500,000 |
| Tổng cộng | 22,186,000 |
Bảng tính chi phí đăng ký, đăng kiểm tương đối chính xác giúp quý khách hàng cân đối, lựa chọn đơn vị cung ứng phù hợp bởi nhiều đơn vị thường báo xe giá rẻ nhưng dịch vụ đi kèm lại cực kỳ đắt đỏ.
Thủ tục mua xe trả góp
Với khoản vay tối thiểu 70% kèm với lãi suất ưu đãi chỉ 9%/1 năm ( tương đương 0.75%/1 tháng ) đây là mức vay vốn khá ưu đãi trên thị trường xe tải đầy cạnh tranh như hiện nay.
– Hỗ trợ vay vốn trên toàn quốc.
– Hỗ trợ khoản vay tối thiểu từ 60%-70% giá trị xe.
– Không cần thế chấp đất đai, sổ đỏ.
Và để tiện cho khách hàng có thể vay vốn ngân hàng trả góp, quý khách hàng trước khi mua xe cần hoàn thiện một vài thủ tục, giấy tờ hồ sơ như sau để Phụ trách kinh doanh Longbientruck tiện làm việc hơn cho khách hàng.
Đối với ca nhân khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Chứng minh thư 2 vợ chồng ( nếu chưa kết hôn thì cần giấy xác nhận độc thân cấp xã, phường chứng nhận ).
– Sổ hộ khẩu.
– Đăng ký kết hôn.
– Giấy chứng nhận độc thân ( nếu chưa kết hôn )
Đối với doanh nghiệp khi vay vốn trả góp giấy tờ ban đầu cần cung cấp :
– Giấy phép đăng ký kinh doanh.
– Chứng minh thư Giám Đốc và thành viên HĐQT.
– Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất.
– Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất
Bảng tính chi phí trả góp
Sau khi xét duyệt trả góp nhiều bác tài quan tâm đến số tiền phải trả hàng tháng do đó dưới đây là bảng tính chi phí cụ thể để giúp quý khách hàng cân đối công việc.
| Kỳ hạn (Tháng ) |
Số tiền gốc (vnđ) |
Số tiền lãi (vnđ) |
Số tiền phải trả (vnđ) |
Dư nợ (vnđ) |
| 325,500,000 | ||||
| 1 | 5,425,000 | 2,441,250 | 7,866,250 | 320,075,000 |
| 2 | 5,425,000 | 2,400,563 | 7,825,563 | 314,650,000 |
| 3 | 5,425,000 | 2,359,875 | 7,784,875 | 309,225,000 |
| 4 | 5,425,000 | 2,319,188 | 7,744,188 | 303,800,000 |
| 5 | 5,425,000 | 2,278,500 | 7,703,500 | 298,375,000 |
| 6 | 5,425,000 | 2,237,813 | 7,662,813 | 292,950,000 |
| 7 | 5,425,000 | 2,197,125 | 7,622,125 | 287,525,000 |
| 8 | 5,425,000 | 2,156,438 | 7,581,438 | 282,100,000 |
| 9 | 5,425,000 | 2,115,750 | 7,540,750 | 276,675,000 |
| 10 | 5,425,000 | 2,075,063 | 7,500,063 | 271,250,000 |
| 11 | 5,425,000 | 2,034,375 | 7,459,375 | 265,825,000 |
| 12 | 5,425,000 | 1,993,688 | 7,418,688 | 260,400,000 |
| 13 | 5,425,000 | 1,953,000 | 7,378,000 | 254,975,000 |
| 14 | 5,425,000 | 1,912,313 | 7,337,313 | 249,550,000 |
| 15 | 5,425,000 | 1,871,625 | 7,296,625 | 244,125,000 |
| 16 | 5,425,000 | 1,830,938 | 7,255,938 | 238,700,000 |
| 17 | 5,425,000 | 1,790,250 | 7,215,250 | 233,275,000 |
| 18 | 5,425,000 | 1,749,563 | 7,174,563 | 227,850,000 |
| 19 | 5,425,000 | 1,708,875 | 7,133,875 | 222,425,000 |
| 20 | 5,425,000 | 1,668,188 | 7,093,188 | 217,000,000 |
| 21 | 5,425,000 | 1,627,500 | 7,052,500 | 211,575,000 |
| 22 | 5,425,000 | 1,586,813 | 7,011,813 | 206,150,000 |
| 23 | 5,425,000 | 1,546,125 | 6,971,125 | 200,725,000 |
| 24 | 5,425,000 | 1,505,438 | 6,930,438 | 195,300,000 |
| 25 | 5,425,000 | 1,464,750 | 6,889,750 | 189,875,000 |
| 26 | 5,425,000 | 1,424,063 | 6,849,063 | 184,450,000 |
| 27 | 5,425,000 | 1,383,375 | 6,808,375 | 179,025,000 |
| 28 | 5,425,000 | 1,342,688 | 6,767,688 | 173,600,000 |
| 29 | 5,425,000 | 1,302,000 | 6,727,000 | 168,175,000 |
| 30 | 5,425,000 | 1,261,313 | 6,686,313 | 162,750,000 |
| 31 | 5,425,000 | 1,220,625 | 6,645,625 | 157,325,000 |
| 32 | 5,425,000 | 1,179,938 | 6,604,938 | 151,900,000 |
| 33 | 5,425,000 | 1,139,250 | 6,564,250 | 146,475,000 |
| 34 | 5,425,000 | 1,098,563 | 6,523,563 | 141,050,000 |
| 35 | 5,425,000 | 1,057,875 | 6,482,875 | 135,625,000 |
| 36 | 5,425,000 | 1,017,188 | 6,442,188 | 130,200,000 |
| 37 | 5,425,000 | 976,500 | 6,401,500 | 124,775,000 |
| 38 | 5,425,000 | 935,813 | 6,360,813 | 119,350,000 |
| 39 | 5,425,000 | 895,125 | 6,320,125 | 113,925,000 |
| 40 | 5,425,000 | 854,438 | 6,279,438 | 108,500,000 |
| 41 | 5,425,000 | 813,750 | 6,238,750 | 103,075,000 |
| 42 | 5,425,000 | 773,063 | 6,198,063 | 97,650,000 |
| 43 | 5,425,000 | 732,375 | 6,157,375 | 92,225,000 |
| 44 | 5,425,000 | 691,688 | 6,116,688 | 86,800,000 |
| 45 | 5,425,000 | 651,000 | 6,076,000 | 81,375,000 |
| 46 | 5,425,000 | 610,313 | 6,035,313 | 75,950,000 |
| 47 | 5,425,000 | 569,625 | 5,994,625 | 70,525,000 |
| 48 | 5,425,000 | 528,938 | 5,953,938 | 65,100,000 |
| 49 | 5,425,000 | 488,250 | 5,913,250 | 59,675,000 |
| 50 | 5,425,000 | 447,563 | 5,872,563 | 54,250,000 |
| 51 | 5,425,000 | 406,875 | 5,831,875 | 48,825,000 |
| 52 | 5,425,000 | 366,188 | 5,791,188 | 43,400,000 |
| 53 | 5,425,000 | 325,500 | 5,750,500 | 37,975,000 |
| 54 | 5,425,000 | 284,813 | 5,709,813 | 32,550,000 |
| 55 | 5,425,000 | 244,125 | 5,669,125 | 27,125,000 |
| 56 | 5,425,000 | 203,438 | 5,628,438 | 21,700,000 |
| 57 | 5,425,000 | 162,750 | 5,587,750 | 16,275,000 |
| 58 | 5,425,000 | 122,063 | 5,547,063 | 10,850,000 |
| 59 | 5,425,000 | 81,375 | 5,506,375 | 5,425,000 |
| 60 | 5,425,000 | 40,688 | 5,465,688 | 0 |
| Tổng số tiền phải trả Gốc + Lãi | 399,958,125 | |||
Bảng tính chi phí trả góp hàng tháng chính xác đến 90% giúp quý khách hàng cân đối tuh nhập và khoản công việc để lựa chọn thời điểm mua xe thích hợp, cũng như khoản vay thích hợp.
Số tiền phải trả hàng tháng có thể thay đổi vì phụ thuộc vào số tiền vay của khách hàng, phụ thuộc vào lãi suất và khoản vay của từng ngân hàng theo từng thời gian cụ thể.
Chính sách bảo hành sản phẩm
Hiện nay toàn bộ các xe tải ben, xe tải thùng Chiến Thắng đều được nhà máy ChienThangAuto bảo hành 3 năm và 100.000km có gửi kèm sổ bảo hành chi tiết kèm theo.
Đặc biệt hiện nay Longbientruck liên kết với nhà máy Chiến Thắng để sẵn sàng hỗ trợ bảo hành 24/24 cho quý khách hàng.
Ưu đãi khi mua xe
– Tặng ngay combo ghế bọc da cho khách hàng.
– Tặng vô lăng bọc da cho khách hàng.
– Tặng lọc gió, lọc dầu 2 lần.
– Miễn phí bảo dưỡng trong toàn thời gian bảo hành.
– Hỗ trợ lắp điều hoà từ nhà máy với giá thành ưu đãi ( áp dụng với các dòng chưa có điều hòa ).
Liên hệ mua xe
7.2 Chiến Thắng là sản phẩm còn đang được Longbientruck trợ giá tốt nhất cho khách hàng cũng như các thủ tục trả góp lãi suất thấp.
>>> Xem ngay bảng giá xe tải Chiến Thắng để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.
Longbientruck.com
| Nhà sản xuất (Manufacturer) | : Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
| Loại xe (Vehicle type) | : Ôtô Tải (có mui) |
| Nhãn hiệu (Mark) | : CHIẾN THẮNG |
| Số loại (Model code) | : CT7.20TL1/KM |
| Khối lượng bản thân (Kerb mass) | : 6.120 kg |
|
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Authorized pay load) |
: 7.200 kg |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (Authorized total mass) |
: 13.515 kg |
| Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) | : 03 người |
| Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) | : 8.970 x 2.430 x 3.540 |
| Kích thước lòng thùng hàng | : 6.700 x 2.190 x 770/2.130 = 11,2/31,2 m3 |
| Công thức bánh xe (Drive configuration) | : 4×2 |
| Khoảng cách trục (Wheel space) | : 5.200 mm |
| Vết bánh xe trước / sau | : 1.820 / 1.825 mm |
| Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) | : 10.00 – 20 / 10.00 – 20 |
| Động cơ (Engine model) | : YC4E135-20 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
| Thể tích làm việc (Displacement) | : 4.257 cm3 |
| Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) | : 100 kW / 2.800 vòng/phút |
| Loại nhiên liệu (Type of fuel) | : Diesel |
| Hệ thống phanh | |
| Phanh chính |
: Tang trống / Tang trống khí nén |
| Phanh đỗ | : Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
| Hệ thống lái | : Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |








